fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Lao động phần 8

Bạn đang tìm kiếm Câu hỏi trắc nghiệm Luật Lao động phần 8 để ôn tập và kiểm tra kiến thức? Bài viết này cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung Luật Lao động, giúp bạn hệ thống hóa kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Cùng tham khảo ngay!

Tham khảo ngay khoá học Luật Lao động: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-lao-dong?ref=lnpc

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Lao động phần 8

Câu 1

Cách thức giải quyết tranh chấp lao động:

  • A.Hai bên tự dàn xếp, thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải
  • B.Thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải, tham gia của công đoàn
  • C.Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, thông qua trọng tài hoà giải
  • D.Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, công khai, khách quan, kịp thời, thông qua trọng tài hoà giải

Câu 2

Có mấy loại tranh chấp lao động?

  • A.Tranh chấp giữa người lao động với người sử dụng lao động, giữa chủ và thợ
  • B.Tranh chấp giữa chủ và thợ, giữa công đoàn với chủ
  • C.Tranh chấp giữa công đoàn với người sử dụng lao động, giữa chủ và thợ
  • D.Tranh chấp giữa cá nhân người lao động với người sử dụng lao động, giữa tập thể lao động với người sử dụng lao động

Câu 3

Tranh chấp lao động là những tranh chấp:

  • A.Giữa chủ và thợ về tất cả những điều khoản đã ký trong hợp đồng lao động
  • B.Giữa chủ và thợ liên quan đến các quyền lợi, nghĩa vụ của hai bên
  • C.Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các điều kiện lao động, thực hiện hợp đồng lao động
  • D.Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các điều kiện lao động khác, về học nghề, thực hiện hợp đồng lao động và thoả ước tập thể

Câu 4

Nguồn thu của quỹ bảo hiểm xã hội:

  • A.Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15% tổng quỹ lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác
  • B.Người lao động đóng tối đa 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15% tổng quỹ lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác
  • C.Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng tối đa 15% các nguồn thu khác
  • D.Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15%, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác

Câu 5

Các chế độ bảo hiểm xã hội hiện hành?

  • A.Ốm đau, tai nạn lao động, nghỉ mất sức, thai sản, hưu trí, tử tuất
  • B.Ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, nghỉ mát
  • C.Nghỉ ốm, nghỉ thai sản, nghỉ mát, tai nạn lao động, nghỉ hưu
  • D.Ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí, tử tuất

Câu 6

Bảo hiểm xã hội gồm mấy loại?

  • A.Loại bắt buộc áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp sử dụng 10 lao động trở lên, loại không bắt buộc áp dụng cho các doanh nghiệp từ 10 lao động trở xuống
  • B.Loại bắt buộc và loại không bắt buộc
  • C.Đối với loại bắt buộc thì người sử dụng lao động và người lao động đều phải đóng bảo hiểm
  • D.Loại bắt buộc, có 10 lao động trở lên thì người sử dụng lao động, người lao động phải đóng bảo hiểm. Loại không bắt buộc, có 10 lao động trở xuống thì bảo hiểm được tính vào lương, do người lao động tự lo

Câu 7

Thủ tục xem xét kỷ luật lao động:

  • A.Phải ghi thành văn bản, có đại diện công đoàn và cơ quan thương binh xã hội tham dự
  • B.Phải ghi thành văn bản, có đại diện công đoàn tham dự và sự có mặt của đương sự
  • C.Phải ghi thành văn bản, có mặt đương sự, đại diện công đoàn và cơ quan thương binh xã hội tham dự
  • D.Phải có mặt đương sự, đại diện công đoàn, đại diện cơ quan thương binh xã hội tham dự

Câu 8

Các hình thức kỷ luật về vi phạm nội quy lao động:

  • A.Sa thải, khiển trách, cảnh cáo, chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn
  • B.Sa thải, khiển trách, phê bình cảnh cáo, hạ mức lương
  • C.Sa thải, khiển trách. Chuyển làm công việc có mức lương thấp hơn tối đa 6 tháng
  • D.Sa thải, cảnh cáo, phê bình. Chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn không quá 6 tháng

Câu 9

Nội dung chủ yếu của Nội quy lao động:

  • A.Thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, trật tự trong doanh nghiệp, an toàn nơi làm việc, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, bí mật kinh doanh, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý
  • B.Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, bí mật công nghệ, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý
  • C.Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản và bí mật kinh doanh, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý vi phạm
  • D.Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, bí mật kinh doanh, vệ sinh nơi làm việc, xử lý khi có vi phạm nội quy

Câu 10

Luật lao động quy định về thời giờ làm việc của người lao động:

  • A.Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 6 đến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thỏa thuận làm thêm giờ
  • B.Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nặng nhọc 6 đến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thoả thuận làm thêm giờ nhưng không quá 200 giờ một năm
  • C.Trong điều kiện độc hại từ 6 đến 7 giờ một ngày, điều kiện bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện khác thì hai bên có thể thỏa thuận nhưng không quá 200 giờ
  • D.Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nguy hiểm 6 đến 7 giờ một ngày, điều kiện khác thì hai bên thỏa thuận

Câu 11

Trường hợp phải ngừng việc, người lao động được trả lương thế nào?

  • A.Nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động được trả đủ lương, nếu do lỗi của người lao động thì hai bên thỏa thuận
  • B.Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả lương, nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động được trả đủ lương, do khách quan được trả lương
  • C.Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả lương, do lỗi của người sử dụng lao động thì được trả đủ lương, do khách quan (mất điện, nước…..) thì hai bên thỏa thuận
  • D.Nếu do sự cố điện nước hoặc các nguyên nhân bất khả kháng thì hai bên thương lượng, nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động được trả đủ lương

Câu 12

Nội dung chủ yếu của một bản thoả ước lao động tập thể:

  • A.Việc làm, thời gian làm việc, nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, định mức lao động, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao động
  • B.Việc làm, phúc lợi tập thể, ăn giữa ca, tiền lương, thời giờ làm việc, bảo hiểm xã hội, giải quyết tranh chấp lao động
  • C.Việc làm, thời giờ làm việc, tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm, ăn giữa ca, phúc lợi tập thể, nghỉ ngơi
  • D.Việc làm, thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm, phúc lợi tập thể

Câu 13

Thoả ước lao động tập thể là một văn bản:

  • A.Ký kết giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về các quyền và nghĩa vụ qua lại giữa hai bên về các quan hệ lao động
  • B.Ký kết trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng giữa công đoàn với người sử dụng lao động về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ lao động
  • C.Ký kết giữa hai bên về các điều kiện lao động và các quyền, nghĩa vụ qua lại
  • D.Thoả thuận trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về các điều kiện lao động, quyền lợi và nghĩa vụ hai bên trong quan hệ lao động
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Lao động phần 8
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Lao động phần 8

Câu 14

Theo quy định của pháp luật lao động, tuổi lao động là bao nhiêu?

  • A.Ít nhất đủ 15 tuổi
  • B.Ít nhất đủ 15 tuổi, từ 15 tuổi trở lên
  • C.Từ đủ 16 tuổi trở lên
  • D.Từ đủ 18 tuổi trở lên

Câu 15

Theo quy định của pháp luật lao động, người lao động có nghĩa vụ như thế nào?

  • A.Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
  • B.Có nghĩa vụ chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động
  • C.Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động
  • D.Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; Có nghĩa vụ chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động

Câu 16

Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con theo đúng quy định, được hưởng tiền lương, tiền công của những ngày làm việc đó như thế nào?

  • A.Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả, lao động nữ vẫn tiếp tục được hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về Bảo hiểm xã hội
  • B.Chỉ hưởng lương thai sản do BHXH chi trả
  • C.Chỉ được hưởng tiền lương của những ngày làm việc
  • D.Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả, lao động nữ được hưởng thêm 02 tháng lương cơ bản

Câu 17

Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây?

  • A.Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
  • B.Lao động nữ mang thai, kết hôn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 10 tháng tuổi
  • C.Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản
  • D.Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi

Câu 18

Cấm sử dụng người tàn tật làm thêm giờ, làm việc ban đêm trong trường hợp nào?

  • A.Người tàn tật đã bị suy giảm khả năng lao động từ 51% trở lên
  • B.Người tàn tật bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
  • C.Người tàn tật bị suy giảm khả năng lao động từ 71% trở lên

Câu 19

Tranh chấp lao động được giải quyết theo những nguyên tắc nào?

  • A.Thương lượng trực tiếp, tự dàn xếp và tự quyết định của hai bên tranh chấp tại nơi phát sinh tranh chấp
  • B.Thông qua hòa giải, trọng tài trên cơ sở tôn trọng quyền và lợi ích của hai bên tranh chấp, tôn trọng lợi ích chung của xã hội và tuân theo pháp luật
  • C.Giải quyết công khai, khách quan, kịp thời, nhanh chóng và đúng pháp luật; có sự tham gia của đại diện người lao động và đại diện người sử dụng lao động trong quá trình giải quyết tranh chấp
  • D.Tất cả các nguyên tắc trên

Câu 20

Trong quá trình giải quyết tranh chấp lao động, hai bên tranh chấp có quyền gì?

  • A.Trực tiếp hoặc thông qua người đại diện của mình tham gia quá trình giải quyết tranh chấp
  • B.Rút đơn hoặc thay đổi nội dung tranh chấp
  • C.Yêu cầu thay người trực tiếp tiến hành giải quyết tranh chấp, nếu có lý do chính đáng cho rằng người đó không thể bảo đảm tính khách quan, công bằng trong việc giải quyết tranh chấp
  • D.Tất cả các quyền trên

Câu 21

Trong quá trình giải quyết tranh chấp lao động, hai bên tranh chấp có nghĩa vụ gì?

  • A.Cung cấp đầy đủ tài liệu, chứng cứ theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động
  • B.Nghiêm chỉnh chấp hành các thỏa thuận đã đạt được, biên bản hòa giải thành, quyết định đã có hiệu lực của cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động, bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực của Tòa án nhân dân
  • C.Tất cả các nghĩa vụ trên

Câu 22

Hội đồng trọng tài lao động do cơ quan nào thành lập?

  • A.Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập
  • B.Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập
  • C.Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành lập

Câu 23

Cơ quan, tổ chức nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân?

  • A.Hội đồng hòa giải lao động cơ sở hoặc hòa giải viên lao động
  • B.Toà án nhân dân
  • C.Cả A và B đều đúng

Câu 24

Những tranh chấp lao động cá nhân nào do Tòa án nhân dân giải quyết mà không bắt buộc phải qua hoà giải tại cơ sở?

  • A.Tranh chấp về xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải hoặc về trường hợp bị đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
  • B.Tranh chấp về bồi thường thiệt hại, trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng lao động
  • C.Tranh chấp giữa người giúp việc gia đình với người sử dụng lao động
  • D.Cả ba trường hợp trên

Câu 25

Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân về bồi thường thiệt hại giữa người lao động với doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng được quy định như thế nào?

  • A.Sáu tháng, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích của mình bị vi phạm
  • B.Một năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích của mình bị vi phạm
  • C.Ba năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích của mình bị vi phạm

Câu 26

Trường hợp thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập thể ngành quy định về quyền, nghĩa vụ và lợi ích của người lao động khác nhau…

  • A.Thực hiện theo nội dung có lợi nhất cho người lao động.
  • B.Thực hiện theo nội dung của thỏa ước lao động tập thể ngành.
  • C.Thực hiện theo nội dung của thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp.
  • D.Thực hiện theo nội dung của thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp.

Câu 27

Các loại thỏa ước lao động tập thể?

  • A.Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp.
  • B.Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập thể ngành, thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp.
  • C.Thỏa ước lao động tập thể ngành, thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp.
  • D.Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập thể ngành.

Câu 28

Người lao động làm việc từ 06 giờ trở lên vào ban đêm trong một ngày thì được nghỉ giữa giờ bao nhiêu phút?

  • A.Ít nhất 40 phút liên tục.
  • B.Ít nhất 30 phút liên tục.
  • C.Ít nhất 35 phút liên tục.
  • D.Ít nhất 45 phút liên tục.

Câu 29

Người sử dụng lao động có quyền yêu cầu người lao động làm thêm giờ vào bất kỳ ngày nào mà không bị giới hạn về số giờ làm thêm và người lao động không được từ chối trong trường hợp…

  • A.Phòng ngừa, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh nguy hiểm và thảm họa.
  • B.Khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh nguy hiểm và thảm họa, trừ trường hợp có nguy cơ ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe của người lao động.
  • C.Khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh nguy hiểm và thảm họa kể cả khi có nguy cơ ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe của người lao động.
  • D.Khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh nguy hiểm và thảm họa mặc dù có nguy cơ ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe của người lao động.

Câu 30

Ông T đã làm việc cho công ty J được 12 năm. Công ty cho ông nghỉ việc vì lý do kinh tế. Ông được nhận tổng số tiền trợ cấp là bao nhiêu? Biết lương ông từ trước đến nay là 8 triệu/tháng.

  • A.0 đồng
  • B.112 triệu
  • C.48 triệu
  • D.96 triệu

Câu 31

Lao động nữ có thể từ chối đi công tác xa nếu…

  • A.Mang thai từ tháng thứ 07.
  • B.Mang thai từ tháng thứ 04.
  • C.Mang thai từ tháng thứ 05.
  • D.Mang thai từ tháng thứ 08.

Câu 32

Anh B làm công việc trong điều kiện bình thường đã công tác tại công ty X được mười ba năm, hỏi anh được nghỉ hàng năm bao nhiêu ngày?

  • A.12 ngày
  • B.13 ngày
  • C.14 ngày
  • D.15 ngày

Câu 33

Những trường hợp được coi là cho thôi việc vì lý do kinh tế, ngoại trừ?

  • A.Thực hiện chính sách, pháp luật của Nhà nước khi thực hiện cam kết quốc tế.
  • B.Thay đổi sản phẩm hoặc cơ cấu sản phẩm để mang lại hiệu quả kinh tế cao.
  • C.Khủng hoảng kinh tế.
  • D.Suy thoái kinh tế.

Lát kiểm tra lại

Câu 34

Tiền trợ cấp thôi việc được tính như thế nào?

  • A.Mỗi năm làm việc được trợ cấp hai tháng tiền lương.
  • B.Mỗi năm làm việc được trợ cấp một nửa tháng tiền lương.
  • C.Mỗi năm làm việc được trợ cấp một tháng tiền lương.
  • D.Cứ mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương nhưng ít nhất bằng 02 tháng tiền lương.

Câu 35

Người sử dụng lao động được sử dụng người lao động làm thêm không quá 300 giờ trong 01 năm trong một số ngành, nghề, công việc hoặc trường hợp…

  • A.Thợ hồ, gói kẹo dừa, đan lát.
  • B.Phục vụ bàn, bảo vệ, giảng viên.
  • C.Chế biến nông, lâm, diêm nghiệp, thủy sản xuất khẩu.
  • D.Làm tranh đông hồ, nặn tò he, làm nón lá.

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.