Đề cương ôn tập môn Lý luận nhà nước và pháp luật là tài liệu không thể thiếu giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Môn học này không chỉ cung cấp nền tảng lý luận về nhà nước và pháp luật mà còn giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các vấn đề pháp lý cơ bản trong xã hội. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ đề cương ôn tập chi tiết, các kiến thức trọng tâm và phương pháp ôn luyện hiệu quả để bạn có thể nắm vững và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Hãy tham khảo ngay để chuẩn bị tốt nhất cho môn học này!
Tham khảo trọn bộ bài giảng môn học Lý luận chung nhà nước và pháp luật: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat?ref=lnpc
Đề cương ôn tập môn Lý luận nhà nước và pháp luật
PHẦN 1 – NHÀ NƯỚC
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Lý luận nhà nước và pháp luật:
Câu 2: Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu của Lý luận nhà nước và pháp luật
Câu 3: Sự hình thành nhà nước trong lịch sử: các quan điểm khác nhau về sự hình thành nhà nước, các phương thức hình thành nhà nước trong lịch sử.
Câu 4: Một số trường phái (quan niệm, cách tiếp cận) tiêu biểu về nhà nước
Câu 5: Các đặc trưng cơ bản của nhà nước, vấn đề xác định định nghĩa nhà nước.
Câu 6: Hình thức nhà nước: khái niệm, các thành tố cơ bản của hình thức nhà nước, các yếu tố quy định, tác động đến hình thức nhà nước. Nêu ví dụ
Câu 7: Hình thức chính thể: khái niệm, phân loại và so sánh các dạng hình thức chính thể nhà nước
Câu 8: Hình thức cấu trúc nhà nước, chế độ chính trị, liên hệ các nhà nước thuộc Asean.
Câu 9: Liên minh các nhà nước: khái niệm, xu hướng phát triển
Câu 10: kiểu nhà nước, kiểu pháp luật, các quan điểm tiếp cận kiểu nhà nước, kiểu pháp luật
Câu 11: Bản chất, hình thức, đặc điểm cơ bản của nhà nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 12: Chức năng nhà nước: khái niệm, phân loại, các yếu tố quy định, tác động đến việc xác định và thực hiện chức năng nhà nước, nêu ví dụ
Câu 13: Hình thức và phương pháp thực hiện chức năng nhà nước, liên hệ vào các chức năng của nhà nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 14: Chức năng nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạn hiện nay: khái niệm, phân loại, so sánh với chức năng nhà nước trong thời kì quản lí hành chính, tập trung bao cấp trước đây.
Câu 15: Chức năng của kinh tế của nhà nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
Câu 16: Chức năng của xã hội của nhà nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
Câu 17: bộ máy nhà nước
Câu 18+19+20+21: bộ máy nhà nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 20: Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát lẫn nhau giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
Câu 21: Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 22: Khái quát về lịch sử tư tưởng, học thuyết nhà nước pháp quyền
Câu 23: Tư tưởng hồ chí minh về nhà nước pháp quyền và giá trị thừa kế, vận dụng trong quá trình xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam
Câu 24: Khái niệm, các đặc điểm (nguyên tắc) cơ bản của nhà nước pháp quyền. Liên hệ với hiến pháp sửa đổi năm 2013 về sự thể hiện các đặc điểm (nguyên tắc) cơ bản của nhà nước pháp quyền
Câu 25: Những đặc điểm cơ bản của pháp luật trong nhà nước pháp quyền
Câu 26: Trách nhiệm, vai trò nhà nước đối với quyền con người, quyền công dân. Liên hệ với hiến pháp năm 2013
Câu 27: Hệ thống chính trị Việt Nam: khái niệm, vị trí, vai trò của nhà nước trong hệ thống chính trị Việt Nam
PHẦN 2 – PHÁP LUẬT
Câu 28: Sự hình thành pháp luật trong lịch sử
Câu 29: Khái quát về các trường phái quan niệm pháp luật
Câu 30: Bản chất, các thuộc tính cơ bản của pháp luật, so sánh với các loại quy phạm xã hội, liên hệ thực tiễn
Câu 31: Các chức năng của pháp luật, liên hệ thực tiễn Việt Nam hiện nay.
Câu 32: Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế, pháp luật và chính trị, liên hệ vào điều kiện Việt Nam hiện nay
Câu 33: Mối quan hệ giữa pháp luật và nhà nước, liên hệ thực tiễn Việt Nam hiện nay
Câu 34: Mối liên hệ giữa pháp luật với tập quán, pháp luật với đạo đức; liên hệ thực tiễn Việt Nam hiện nay
Câu 35: Căn cứ làm phát sinh, thay đổi và chấm dứt quan hệ pháp luật
Câu 36: Bản chất, vai trò của pháp luật Việt Nam đối với việc bảo vệ, bảo đảm quyền, lợi ích chính đáng của con người trong điều kiện xây dựng nhà nước pq, hội nhập quốc tế
Câu 37: Các nguyên tắc pháp luật Việt Nam: khái niệm, nội dung
Câu 38: Ý thức pháp luật: khái niệm, cơ cấu (các cấp độ) của ý thức pháp luật, tư tưởng pháp luật và tâm lí pháp luật
Câu 39: Những đặc điểm cơ bản của ý thức pháp luật
Câu 40: Mối quan hệ giữa ý thức pháp luật và pháp luật
Câu 41: Giáo dục pháp luật: khái niệm, mục đích, hình thức phương pháp, hiệu quả giáo dục ý thức pháp luật, liên hệ
Câu 42: Văn hóa pháp luật: khái niệm, các biện pháp chủ yêu về xây dựng văn hóa pháp luật đáp ứng yêu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền, hội nhập quốc tế hiện nay.
Câu 43: Quy phạm pháp luật: khái niệm, cơ cấu (cấu trúc) của quy phạm pháp luật, phương thức diễn đạt quy phạm pháp luật
Câu 45+ 46: Văn bản quy phạm pháp luật.(VBQPPL)
Câu 47+48: Hệ thống pháp luật (HTPL)
Câu 49: Hệ thống pháp luật ở Việt Nam
Câu 50: Pháp chế
Câu 51. Thực hiện pháp luật
Câu 52. Áp dụng pháp luật
Câu 53: Quan hệ pháp luật: khái niệm, những đặc điểm cơ bản của quan hệ pháp luật; chủ thể pháp luật và chủ thể quan hệ pháp luật; năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
Câu 54: Vi phạm pháp luật: khái niệm, dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật, các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật
Câu 55: Trách nhiệm pháp lý: khái niệm, những đặc điểm cơ bản, phân loại các dạng trách nhiệm pháp lý. Cơ sở của trách nhiệm pháp lý
Câu 56: Cơ chế điều chỉnh pháp luật: khái niệm, các giai đoạn của cơ chế điều chỉnh pháp luật
Câu 57: Khái quát đặc điểm cơ bản của các hệ thống pháp luật cơ bản trên thế giới
Câu 58: So sánh ngắn gọn về hai hệ thống pháp luật: hệ thồng pháp luật dân sự (Civil Law) và hệ thống pháp luật Anglô – Xắcxông (Commom Law)
Mời bạn xêm thêm: