Bạn đang tìm kiếm tài liệu luyện thi hiệu quả cho môn Pháp luật đại cương? Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 12 sẽ là lựa chọn hữu ích giúp bạn hệ thống hóa kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và nâng cao tư duy pháp lý. Bài viết dưới đây cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và giải thích chi tiết, hỗ trợ bạn ôn tập dễ dàng và tự tin chinh phục điểm số cao trong kỳ thi sắp tới.
Link đăng ký khóa học ôn tập môn Pháp luật đại cương: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-phap-luat-dai-cuong?ref=lnpc
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 12
Câu 1: Người bị mất NLHV dân sự là người do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác:
A. Mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình.
B. Mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì theo yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan, Tòa án ra quyết định tuyên bố mất NLHV dân sự kể cả khi chưa có kết luận của tổ chức giám định.
C. Mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì theo yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan, Tòa án ra quyết định tuyên bố mất NLHV dân sự trên cơ sở kết luận của tổ chức giám định.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2: Khẳng định nào là đúng:
A. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi thực hiện pháp luật.
B. Hành vi vi phạm pháp luật không phải là hành vi thực hiện pháp luật.
C. Hành vi vi phạm pháp luật cũng có thể là hành vi thực hiện pháp luật cũng có thể không phải là hành vi thực hiện pháp luật.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 3: Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống VBQPPL Việt Nam:
A. Bộ Luật
B. Pháp lệnh
C. Thông tư
D. Chỉ thị
Câu 4: Để phân biệt ngành luật với các đạo luật, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đạo luật là văn bản chứa các QPPL, là nguồn của ngành luật
B. Ngành luật là văn bản chứa các QPPL, là nguồn của đạo luật
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 5: Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam
A. Ngành luật hiến pháp (ngành luật nhà nước)
B. Ngành luật dân sự
C. Ngành luật hôn nhân và gia đình
D. Ngành luật hàng hải
Câu 6: Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:
A. Ngành luật lao động
B. Ngành luật hôn nhân và gia đình
C. Ngành luật tố tụng dân sự
D. Ngành luật nhà ở
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Khi một người chịu trách nhiệm về một sự việc nghĩa là người đó phải chịu trách nhiệm pháp lý về sự việc đó.
B. Khi một người phải chịu trách nhiệm về một sự việc thì người đó có thể hoặc không phải chịu trách nhiệm pháp lý về sự việc đó.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Chỉ có CQNN hoặc người có thẩm quyền mới thực hiện hình thức ADPL.
B. Cơ quan TCXH không có quyền thực hiện hình thức ADPL.
C. Cơ quan TCXH có quyền thực hiện hình thức ADPL khi nhà nước trao quyền.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 9: Về mặt cấu trúc, mỗi một QPPL:
A. Phải có cả ba bộ phận cấu thành: giả định, quy định, chế tài
B. Phải có ít nhất hai bộ phận trong ba bộ phận nêu trên
C. Chỉ cần có một trong ba bộ phận nêu trên
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 10: Các đặc điểm, thuộc tính của một ngành luật:
A. Là một tiểu hệ thống lớn nhất của HTPL của một quốc gia
B. Mỗi ngành luật điều chỉnh một lĩnh vực QHXH nhất định có tính đặc thù
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11: Các quyết định ADPL được ban hành:
A. Luôn luôn phải theo một thủ tục chặt chẽ với đầy đủ các bước, các giai đoạn rõ ràng, cụ thể.
B. Thông thường là phải theo một thủ tục chặt chẽ với đầy đủ các bước, các giai đoạn rõ ràng, cụ thể, nhưng đôi khi cũng được ban hành chớp nhoáng không có đầy đủ các bước để giải quyết công việc khẩn cấp.
C. Một cách chớp nhoáng không có đầy đủ các bước, các giai đoạn và không theo một trình tự nhất định.
D. Cả A, B và C
Câu 12: Quyết định ADPL:
A. Phải được ban hành kịp thời.
B. Phải đúng hình thức pháp lý và đúng mẫu quy định.
C. Nội dung phải cụ thể, lời văn phải rõ ràng, chính xác, ngắn gọn.
D. Cả A, B và C
Câu 13: Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CXNT:
A. Mang tính bắt buộc và không mang tính cưỡng chế
B. Mang tính bắt buộc và mang tính cưỡng chế
C. Không mang tính bắt buộc và không mang tính cưỡng chế
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 14: Các tòa án chuyên trách của hệ thống tòa án nước CHXHCN Việt Nam:
A. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động.
B. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế.
C. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế, tòa hôn nhân gia đình.
D. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế, hôn nhân gia đình, tòa hiến pháp
Câu 15: Các con đường hình thành nên pháp luật nói chung:
A. Tập quán pháp
B. Tiền lệ pháp
C. VBQPPL
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 16: Phần giả định của QPPL là:
A. Quy tắc xử sự thể hiện ý chí của nhà nước mà mọi người phải thi hành khi xuất hiện những điều kiện mà QPPL đã dự kiến trước.
B. Chỉ ra những biện pháp tác động mà nhà nước sẽ áp dụng đối với các chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng mệnh lệnh của nhà nước đã nêu trong phần quy định.
C. Nêu lên đặc điểm, thời gian, chủ thể, tình huống, điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong thực tế, là môi trường tác động của QPPL.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 17: Điều kiện để trở thành chủ thể của QHPL:
A. Có năng lực chủ thể pháp luật.
B. Có NLPL.
C. Có NLHV.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 18: Tính quy phạm phổ biến (tính bắt buộc chung) là thuộc tính (đặc trưng) của:
A. QPPL
B. Quy phạm đạo đức
C. Quy phạm tập quán
D. Quy phạm tôn giáo
Câu 19: Ai có quyền tiến hành hoạt động ADPL:
A. Cá nhân; TCXH và doanh nghiệp
B. CQNN và người có thẩm quyền
C. TCXH khi được nhà nước trao quyền
D. Cả B và C đều đúng
Câu 20: Tính chất của hoạt động ADPL:
A. Là hoạt động mang tính cá biệt – cụ thể và không thể hiện quyền lực nhà nước.
B. Là hoạt động không mang tính cá biệt – cụ thể nhưng thể hiện quyền lực nhà nước.
C. Là hoạt động vừa mang tính cá biệt – cụ thể, vừa thể hiện quyền lực nhà nước.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 21. Chủ thể thực hiện vi phạm hình sự có thể là:
A. Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự
B. Tổ chức là pháp nhân
C. Tổ chức không là pháp nhân
D. Người tâm thần
Câu 22. Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả tang được xác định là hành vi:
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm công vụ
C. Vi phạm kỷ luật
D. Vi phạm dân sự
Câu 23. Chế tài nào sau đây chỉ do Tòa án áp dụng:
A. Chế tài hành chính
B. Chế tài hình sự
C. Chế tài kỷ luật
D. Chế tài công vụ
Câu 24. Bồi thường thiệt hại là chế tài:
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỷ luật
Câu 25. Việt Nam không áp dụng hình thức pháp luật:
A. Tiền lệ pháp
B. Học lý
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Câu a và b đúng
Câu 26. Lệnh là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành:
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Tổng Bí thư
D. Chủ tịch nước
Câu 27. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi:
A. Làm phiền người khác
B. Bị xã hội lên án
C. Vi phạm đạo đức xã hội
D. Tất cả đều sai
Câu 28. Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả tang được xác định là hành vi:
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm công vụ
C. Vi phạm kỷ luật
D. Vi phạm dân sự
Câu 29. Trong các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật, yếu tố được xem là đơn vị cơ bản nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật là:
A. Quy phạm pháp luật
B. Chế định pháp luật
C. Ngành luật
D. Tất cả đều đúng
Câu 30. Các quy phạm pháp luật có đặc điểm chung giống nhau để điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội tương ứng, đó chính là:
A. Quy phạm pháp luật
B. Chế định pháp luật
C. Ngành luật
D. Hệ thống pháp luật
Mời bạn xem thêm: