Bạn đang cần tài liệu ôn tập Câu hỏi trắc nghiệm Luật Tố tụng hành chính phần 2? Bài viết này tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm quan trọng, bám sát nội dung Luật Tố tụng hành chính, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Cùng khám phá ngay!
Tham khảo khoá học ôn tập môn Luật tố tụng hành chính: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-to-tung-hanh-chinh?ref=lnpc
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Tố tụng hành chính phần 2
Câu 1. Theo quy định của pháp luật hiện hành, vi phạm hành chính là?
a.Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính
b. Hành vi docá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính
c. Hành vi vi phạm quy định của pháp luậtvề quản lý nhà nước và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính
d. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 2. Khẳng định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
a. Chủ thể vi phạm hành chính có thể là tổ chức hoặc cá nhân
b. Lỗi là dấu hiệu bắt buộc cấu thành vi phạm hành chính
c. Vi phạm hành chính là một loại tội phạm ở mức độ ít nghiêm trọng
d. Cả 3 phương án
Câu 3. Trong các hành vi sau, hành vi nào là vi phạm hành chính?
a. Công chức A uống rượu say điều khiển xe ô tô
b. Công chức B nhận hối lộ 100 triệu đồng
c. Công chức C nợ ngân hàng quá thời hạn trả nợ
d. Công chức D không tham gia ủng hộ quỹ hỗ trợ Covid – 19 của cơ quan
Câu 4. Vi phạm pháp luật hành chínhlà hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới?
a. Trật tự quản lý xã hội
b. Trật tự quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm
c. Trật tự quản lý nhà nước
d. Tất cả các phương án
Câu 5. Khẳngđịnh:“Mọi hành vi trái pháp luật hành chính đều là hành vi vi phạm hành chính” là:
a. Khẳng định sai
b. Khẳng định đúng
c. Có thể đúng
d. Có thể sai
Câu 6. Dấu hiệu của vi phạm hành chính là?
a. Gây ra thiệt hại về tài sản
b. Có lỗi
c. Bị lập biên bản
d. Bị công an mời lên làm việc
Câu 7. Lỗi trong vi phạm hành chính gồm?
a. Lỗi của tổ chức và lỗi của cá nhân
b. Lỗi nặng và lỗi nhẹ
c. Lỗi cố ý và lỗi vô ý
d. Tất cả các đáp án
Câu 8. Tính trái pháp luật của hành vi trong vi phạm hành chính được hiểu là?
a. Không thực hiện quy định của pháp luật hành chính
b. Thực hiện không đúng quy định của pháp luật hành chính
c. Thực hiện không đầy đủ quy định của pháp luật hành chính
d. Cả 3 phương án
Câu 9. Hành vi vi phạm hành chính thể hiện ra bên ngoài dưới dạng?
a. Hành vi của cán bộ và hành vi của công dân
b. Hành vi hành động và hành vi không hành động
c. Hành vi nhìn thấy và hành vi không nhìn thấy
d. Các phương án đều sai
Câu 10. Vi phạm hành chính nhiều lần là?
a. Trường hợp cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính mà trước đó đã thực hiện hành vivi phạm hành chính này nhưng chưa bị xử lý vàchưa hết thời hiệu xử lý
b. Trường hợp cá nhân, tổ chức đã bị xử phạt vi vi phạm hành chính mà còn tái phạm
c. Trường hợp cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính mà trước đó đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính này nhưng chưa bị xử lý và chưa nộp tiền xử phạt
d. Các phương án đều sai
Câu 11. Chọn đáp án đúng nhất: Chủ thể của vi phạm hành chính là?
a. Công dân Việt Nam, doanh nghiệp
b. Người nước ngoài, người không có quốc tịch
c. Cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội
d. Cá nhân, tổ chức
Câu 12. Cấu thành của vi phạm hành chính gồm?
a. Chủ thể, khách thể, hành vi vi phạm, lỗi
b. Chủ thể, khách thể, khả năng nhận thức và điều khiển hành vi
c. Mặt chủ quan, mặt khách quan và độ tuổi chịu trách nhiệm hành chính
d. Chủ thể, khách thể, mặt chủ quan, mặt khách quan
Câu 13. Độ tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính đối với cá nhân là?
a. 12 tuổi trở lên
b. 14 tuổi trở lên
c. Đủ 14 tuổi trở lên
d. Đủ 16 tuổi trở lên
Câu 14. Động cơ, mục đích trong vi phạm hành chính là?
a. Yếu tố bắt buộc phải có
b. Yếu tố không bắt buộc phải có
c. Yếu tố bắt buộc phải có khi người vi phạm là cá nhân
d. Yếu tố bắt buộc phải có khi người vi phạm là tổ chức
Câu 15. Thời gian, địa điểm thực hiện hành vi vi phạm hành chính thuộc về?
a. Chủ thể của vi phạm hành chính
b. Khách thể của vi phạm hành chính
c. Mặt chủ quan của vi phạm hành chính
d. Mặt khách quan của vi phạm hành chính
Câu 16. Tình thế cấp thiết là?
a. Tình thế của cá nhân, doanh nghiệp vì muốn tránh một nguy cơ đang thực tế đe dọa lợi ích của Nhà nước mà không còn cách nào khác là phải gây một thiệt hại nhỏ hơn thiệt hại cần ngăn ngừa
b. Tình thế của cá nhân, tổ chức vì muốn tránh một nguy cơ đang thực tế đe dọa lợi ích của Nhànước, của tổ chức, quyền, lợi ích chính đáng của mình hoặc của người khác mà không còn cách nào khác là phải gây một thiệt hại nhỏ hơn thiệt hại cần ngăn ngừa
c. Tình thế của cá nhân, tổ chức vì muốn tránh một nguy cơ đang thực tế đe dọa lợi ích của Nhà nước, của tổ chức, quyền, lợi ích chính đángcủa mìnhhoặc của người khác mà không còn cách nào khác là phải gây một thiệt hại hợp lý
d. Các phương án đều sai
Câu 17. Phòng vệ chính đáng là?
a. Hành vi củacá nhân vì bảovệ lợi íchcủa của mình màchống trả lạimột cách cần thiết người đang có hành vi xâm phạm quyền, lợi ích nói trên
b. Hành vi củac á nhân, tổ chức vì bảo vệ lợi ích của Nhà nước,của tổ chức,bảo vệ quyền, lợi ích chính đáng của mình hoặc của người khác mà chống trả lại một cách tương xứng người đang có hành vi xâm phạm quyền, lợi ích nói trên
c. Hành động của cá nhân, tổ chức vì bảo vệ lợi ích của Nhà nước, của tổ chức, bảo vệ quyền, lợi ích chính đáng của mình hoặc của người khác mà chống trả lại một cách cần thiết
d. Hành vi của cá nhân vì bảo vệ lợi ích của Nhà nước, của tổ chức, bảo vệ quyền, lợi íchchínhđángcủa mình hoặc của người khác mà chống trả lại một cách cần thiết người đang có hành vi xâm phạm quyền, lợi ích nói trên
Câu 18. Sự kiện bất ngờ là?
a. Sự kiện mà cá nhân, tổ chức không thể thấy trước hoặc không buộc phải thấy trước hậu quả của hành vi nguy hại cho xã hội do mình gây ra
b. Sự kiện mà chúng ta không thể biết trước
c. Sự kiện mà cá nhân, tổ chức không thể thấy trước do không có thông tin
d. Sự kiện do thiên nhiên gây nên
Câu 19. Sự kiện bất khả kháng là?
a.Sự kiện xảy ra một cách đột ngột không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp tốt nhất
b. Sự kiện xảy ra một cách khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép
c. Sự kiện xảy ra quá nhanh không thể lường trước được và không thể khắc phục được
d. Tất cả các phương án
Câu 20. Nguyên tắc xử lý vi phạm hành chính là?
a. Mọi vi phạm hành chính phải được phát hiện, ngăn chặn kịp thời và phải bị xử lý nghiêm minh, mọi hậu quả do vi phạm hành chính gây ra phải được khắc phục theo đúng quy định của pháp luật
b.Việc xử phạt vi phạm hành chính được tiến hành nhanh chóng, công khai, khách quan, đúng thẩm quyền, bảo đảm công bằng, đúng quy định của pháp luật
c.Việc xử phạt vi phạm hành chính phải căn cứ vào tính chất, mức độ, hậu quả vi phạm, đối tượng vi phạm và tình tiết giảm nhẹ, tình tiết tăng nặng
d. Cả 3 đáp án
Câu 21. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đối với cùng một hành vi vi phạm hành chính thì mức phạt tiền đối với tổ chức bằng … lần mức phạt tiền đối với cá nhân.
a. 02 lần
b. 03 lần
c. 04 lần
d. 05 lần
Câu 22. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: … hành vi vi phạm hành chính … bị xử phạt một lần.
a. Một/có thể
b. Một/chỉ
c. Hai/có thể
d. Hai/chỉ
Câu 23. Khẳng định nào đúng?
a. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm chia đều mức xử phạt về hành vi đó
b. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì một người đại diện bị xử phạt về hành vi vi phạm hành chính đó
c. Nhiều người cùng thựchiện một hành vi vi phạmhành chính thì người cólỗi nặng nhất sẽ bị xử phạt
d. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt về hành vi vi phạm hành chính đó
Câu 24. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Người từ … tuổi đến … tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm hành chính do cố ý.
a. 14/16
b. Đủ 14/dưới 16
c. Đủ 14/đủ16
d. Đủ 16/đủ 18
Câu 25. Người bao nhiêu tuổi thì bị xử phạt vi phạm hành chính về mọi vi phạm
hành chính?
a. Đủ 16 tuổi trở lên
b. 16 tuổi trở lên
c. 18 tuổi trở lên
d. Đủ 18 tuổi trở lên
Mời bạn xem thêm: