fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Tố tụng dân sự

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Tố tụng dân sự là tài liệu hữu ích dành cho sinh viên luật, người đang làm việc trong lĩnh vực pháp lý, hoặc bất kỳ ai muốn nâng cao kiến thức về luật tố tụng dân sự. Bộ câu hỏi được thiết kế đa dạng, bám sát chương trình học, giúp người học củng cố và kiểm tra hiểu biết một cách hiệu quả. Đây là công cụ hỗ trợ học tập tuyệt vời giúp bạn tự tin vượt qua các kỳ thi và đạt kết quả cao trong học tập.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Tố tụng dân sự

Câu 1: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm những cơ quan nào dưới đây?

A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Công an

B. Tòa án, Viện kiểm sát

C.  Tòa án, Viện kiểm sát, Thi hành án dân sự

Câu 2:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định người tiến hành tố tụng dân sự gồm những ai dưới đây?

A. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư kí Tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên

B. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên

C. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Điều tra viên

Câu 3: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về Tòa án xét xử tập thể?

A. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự và quyết định theo đa số

B. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự và quyết định theo đa số, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn

C. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự

Câu 4: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố vào thời điểm nào?

A. Trước khi tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm

B. Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải

C. Bất kỳ thời gian nào

Câu 5: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?

A. 12 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định

B. 15 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định

C. 16 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy đinh

Câu 6: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?

A. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán

B. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán, trừ trường hợp xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn

C. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 2 thẩm phán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Tố tụng dân sự
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Tố tụng dân sự

Câu 7: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn thông báo thụ lý vụ án là bao nhiêu ngày?

A. Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý vụ án

B. Trong thời hạn 3 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án

C. Trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án

Câu 8: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn niêm yết công khai văn bản tố tụng là bao nhiêu ngày?

A. 15 ngày, kể từ ngày niêm yết

B. 30 ngày, kể từ ngày niêm yết

C. 7 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết

Câu 9: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng? 

A. Khi xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân độc lập và chỉ tuân theo pháp luật

B. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật

C. Khi xét xử vụ án dân sự Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật

Câu 10: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?

A. Viện kiểm sát nhân dân tham gia phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, Tái thẩm

B. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Phúc thẩm, Giám đốc thẩm, Tái thẩm

C. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Sơ thẩm, Phúc thẩm

Câu 11:

Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơnA. ĐúngB. Sai

Câu 12: Bị đơn là người gây thiệt hại cho nguyên đơn và bị nguyên đơn khởi kiện

A. Đúng

B. Sai

Câu 13: Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng mặt tại phiên tòa phúc thẩm thì Tòa án đình chỉ giải quyết yêu cầu của họ

A. Đúng

B. Sai

Câu 14:

Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơnA. ĐúngB. Sai

Câu 15: Bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố tại phiên tòa sơ thẩm

A. Đúng

B. Sai

Câu 16:

Tư cách tố tụng của đương sự có thể bị thay đổi tại phiên tòa sơ thẩmA. ĐúngB. Sai

Câu 17: Chỉ người gây thiệt hại cho nguyên đơn mới có thể trở thành bị đơn

A. Đúng

B. Sai

Câu 18: Một người có thể đại diện cho nhiều đương sự trong vụ án dân sự

A. Đúng

B. Sai

Câu 19: Đương sự đưa ra yêu cầu có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ

A. Đúng

B. Sai

Câu 20: Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự có thể bị kháng nghị giám đốc thẩm

A. Đúng

B. Sai Nộp bài

Tham gia khóa học tìm hiểu Luật Tố tụng dân sự online của Học viện đào tạo pháp chế ICA để trang bị kiến thức toàn diện về quy trình và thủ tục giải quyết tranh chấp tại tòa án. Khóa học được thiết kế cho sinh viên, cử nhân luật, và những người đam mê pháp luật muốn nắm vững các quy định liên quan đến tố tụng dân sự. Học tập trực tuyến, linh hoạt với giảng viên giàu kinh nghiệm từ các trường đại học danh tiếng. Đăng ký ngay để tự tin áp dụng kiến thức vào thực tiễn và nâng cao hiệu quả công việc!

Link đăng ký khoá học: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-to-tung-dan-su?ref=lnpc

Mời bạn xem thêm:

Câu hỏi thường gặp:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.
Sơ đồ bài viết