fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Danh mục những ngành nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng

Danh mục ngành nghề thuộc diện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ở trình độ trung cấp và cao đẳng được quy định trong Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH, có hiệu lực từ ngày 30/7/2023. Thông tư này thay thế Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH và áp dụng cho các khóa học tuyển sinh và tổ chức đào tạo từ ngày hiệu lực. Các quy định của Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH vẫn được áp dụng cho các khóa học đã bắt đầu trước thời điểm trên. Danh mục này nêu rõ các ngành nghề có tính chất nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ở trình độ trung cấp và cao đẳng, đảm bảo việc đào tạo và quản lý học viên theo các tiêu chuẩn an toàn và sức khỏe.

Danh mục những ngành nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng

Danh mục ngành nghề thuộc diện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ở trình độ trung cấp và cao đẳng được quy định trong Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH, có hiệu lực từ ngày 30/7/2023. Thông tư này áp dụng cho các khóa học tuyển sinh và tổ chức đào tạo bắt đầu từ ngày 30/7/2023 và thay thế Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH.

Danh mục những ngành nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
Danh mục những ngành nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng

Đối với các khóa tuyển sinh và tổ chức đào tạo trước ngày Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH có hiệu lực, các quy định của Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH vẫn được áp dụng cho đến khi kết thúc khóa học. Danh mục ngành nghề cụ thể thuộc diện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm cho trình độ trung cấp và cao đẳng được nêu rõ trong văn bản này.

Tên gọiTên gọi
5Trình độ trung cấp6Trình độ cao đẳng
514Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên614Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
51402Đào tạo giáo viên61402Đào tạo giáo viên
  6140205Giáo viên huấn luyện xiếc
521Nghệ thuật621Nghệ thuật
52101Mỹ thuật62101Mỹ thuật
5210102Điêu khắc6210102Điêu khắc
52102Nghệ thuật trình diễn62102Nghệ thuật trình diễn
5210201Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế  
5210202Nghệ thuật biểu diễn dân ca6210202Nghệ thuật biểu diễn dân ca
5210203Nghệ thuật biểu diễn chèo  
5210204Nghệ thuật biểu diễn tuồng  
5210205Nghệ thuật biểu diễn cải lương  
5210206Nghệ thuật biểu diễn kịch múa  
5210207Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc  
5210208Nghệ thuật biểu diễn xiếc6210208Nghệ thuật biểu diễn xiếc
5210209Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ  
5210210Nghệ thuật biểu diễn kịch nói  
5210211Diễn viên kịch – điện ảnh6210211Diễn viên kịch – điện ảnh
  6210212Diễn viên sân khấu kịch hát
5210213Diễn viên múa6210213Diễn viên múa
5210216Biểu diễn nhạc cụ truyền thống6210216Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
5210217Biểu diễn nhạc cụ phương Tây6210217Biểu diễn nhạc cụ phương tây
5210218Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ  
5210219Nhạc công kịch hát dân tộc  
5210220Nhạc công truyền thống Huế  
5210224Organ  
5210225Thanh nhạc6210225Thanh nhạc
5210228Chỉ huy hợp xướng6210228Chỉ huy âm nhạc
52104Mỹ thuật ứng dụng62104Mỹ thuật ứng dụng
5210407Đúc, dát đồng mỹ nghệ6210407Đúc, dát đồng mỹ nghệ
5210408Chạm khắc đá6210408Chạm khắc đá
5210422Gia công và thiết kế sản phẩm mộc6210422Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
542Khoa học sự sống642Khoa học sự sống
54202Sinh học ứng dụng64202Sinh học ứng dụng
5420202Công nghệ sinh học6420202Công nghệ sinh học
551Công nghệ kỹ thuật651Công nghệ kỹ thuật
55101Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng65101Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
5510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng6510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5510104Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng6510104Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
5510108Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi6510108Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
5510109Xây dựng công trình thủy6510109Xây dựng công trình thủy
5510112Lắp đặt cầu6510112Lắp đặt cầu
5510113Lắp đặt giàn khoan6510113Lắp đặt giàn khoan
5510114Xây dựng công trình thủy điện6510114Xây dựng công trình thủy điện
5510115Xây dựng công trình mỏ  
5510116Kỹ thuật xây dựng mỏ6510116Kỹ thuật xây dựng mỏ
55102Công nghệ kỹ thuật cơ khí65102Công nghệ kỹ thuật cơ khí
5510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí6510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
5510202Công nghệ kỹ thuật ô tô6510202Công nghệ kỹ thuật ô tô
5510204Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển6510204Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
5510205Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy  
5510212Công nghệ chế tạo máy6510212Công nghệ chế tạo máy
5510213Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy6510213Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
5510216Công nghệ ô tô6510216Công nghệ ô tô
5510217Công nghệ hàn  
55103Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông65103Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
5510303Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử6510303Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
55104Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường65104Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5510401Công nghệ kỹ thuật hoá học6510401Công nghệ kỹ thuật hoá học
5510402Công nghệ hoá hữu cơ  
5510403Công nghệ hoá vô cơ  
5510404Hoá phân tích6510404Hoá phân tích
5510405Công nghệ hoá nhựa6510405Công nghệ hoá nhựa
5510406Công nghệ hoá nhuộm6510406Công nghệ hoá nhuộm
5510407Công nghệ hóa Silicat  
5510408Công nghệ điện hoá  
5510409Công nghệ chống ăn mòn kim loại6510409Công nghệ chống ăn mòn kim loại
5510410Công nghệ mạ6510410Công nghệ mạ
5510411Công nghệ sơn  
5510412Công nghệ sơn tĩnh điện6510412Công nghệ sơn tĩnh điện
5510413Công nghệ sơn điện di  
5510414Công nghệ sơn ô tô  
5510415Công nghệ sơn tàu thủy6510415Công nghệ sơn tàu thủy
55105Công nghệ sản xuất65105Công nghệ sản xuất
5510501Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy6510501Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
5510505Công nghệ sản xuất ván nhân tạo6510505Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
5510507Sản xuất vật liệu hàn6510507Sản xuất vật liệu hàn
5510508Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp6510508Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
5510509Sản xuất các chất vô cơ6510509Sản xuất các chất vô cơ
5510510Sản xuất sản phẩm giặt tẩy6510510Sản xuất sản phẩm giặt tẩy
5510511Sản xuất phân bón6510511Sản xuất phân bón
5510512Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật6510512Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
5510513Sản xuất sơn6510513Sản xuất sơn
5510514Sản xuất xi măng6510514Sản xuất xi măng
5510516Sản xuất gạch Ceramic6510516Sản xuất gạch Ceramic
5510517Sản xuất gạch Granit6510517Sản xuất gạch Granit
5510518Sản xuất đá bằng cơ giới  
5510519Sản xuất vật liệu chịu lửa  
5510521Sản xuất bê tông nhựa nóng  
5510522Sản xuất sứ xây dựng6510522Sản xuất sứ xây dựng
5510525Sản xuất pin, ắc quy6510525Sản xuất pin, ắc quy
5510535Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng  
5510536Sản xuất gốm xây dựng6510536Sản xuất gốm xây dựng
55109Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa65109Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
5510910Trắc địa công trình6510910Trắc địa công trình
5510912Khảo sát địa hình6510912Khảo sát địa hình
5510913Khảo sát địa chất6510913Khảo sát địa chất
5510914Khảo sát thủy văn6510914Khảo sát thủy văn
5510915Khoan thăm dò địa chất6510915Khoan thăm dò địa chất
55110Công nghệ kỹ thuật mỏ65110Công nghệ kỹ thuật mỏ
5511003Khai thác mỏ  
5511004Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò6511004Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
5511005Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên  
5511006Vận hành thiết bị sàng tuyển than6511006Vận hành thiết bị sàng tuyển than
5511007Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại6511007Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại
5511008Khoan nổ mìn6511008Khoan nổ mìn
5511009Khoan đào đường hầm6511009Khoan đào đường hầm
5511010Khoan khai thác mỏ6511010Khoan khai thác mỏ
5511011Vận hành thiết bị mỏ hầm lò6511011Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
5511012Vận hành trạm khí hoá than6511012Vận hành trạm khí hoá than
5511013Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò6511013Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò
552Kỹ thuật652Kỹ thuật
55201Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật65201Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
5520104Chế tạo thiết bị cơ khí6520104Chế tạo thiết bị cơ khí
5520107Gia công và lắp dựng kết cấu thép6520107Gia công và lắp dựng kết cấu thép
5520109Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy6520109Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy
5520113Lắp đặt thiết bị cơ khí6520113Lắp đặt thiết bị cơ khí
5520121Cắt gọt kim loại6520121Cắt gọt kim loại
55201226520122
5520123Hàn6520123Hàn
5520124Rèn, dập6520124Rèn, dập
5520126Nguội sửa chữa máy công cụ6520126Nguội sửa chữa máy công cụ
5520129Sửa chữa, vận hành tàu cuốc  
5520130Sửa chữa máy tàu biển6520130Sửa chữa máy tàu biển
5520131Sửa chữa máy tàu thủy6520131Sửa chữa máy tàu thủy
5520139Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò6520139Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
5520141Sửa chữa thiết bị hoá chất6520141Sửa chữa thiết bị hoá chất
5520144Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí6520144Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
5520146Sửa chữa máy thi công xây dựng6520146 ”Sửa chữa máy thi công xây dựng
5520157Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt6520157Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
5520159Bảo trì và sửa chữa ô tô6520159Bảo trì và sửa chữa ô tô
5520161Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng  
5520176Bảo trì và sửa chữa thiết bị hoá chất  
5520182Vận hành cần, cầu trục6520182Vận hành cần, cầu trục
5520183Vận hành máy thi công nền6520183Vận hành máy thi công nền
5520184Vận hành máy thi công mặt đường6520184Vận hành máy thi công mặt đường
5520185Vận hành máy xây dựng6520185Vận hành máy xây dựng
5520186Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi  
5520188Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt6520188Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
5520189Vận hành, sửa chữa máy tàu cá6520189Vận hành, sửa chữa máy tàu cá
5520191Điều khiển tàu cuốc6520191Điều khiển tàu cuốc
5520192Vận hành máy xúc thủy lực  
5520193Vận hành máy gạt  
55202Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông65202Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
5520204Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò6520204Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
5520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí6520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
5520223Điện công nghiệp và dân dụng  
5520227Điện công nghiệp6520227Điện công nghiệp
5520228Điện tàu thủy6520228Điện tàu thủy
5520243Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên6520243Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
5520246Vận hành nhà máy thủy điện6520246Vận hành nhà máy thủy điện
5520251Vận hành điện trong nhà máy thủy điện6520251Vận hành điện trong nhà máy thủy điện
  6520254Vận hành nhà máy điện hạt nhân
5520256Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên6520256Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
5520257Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống6520257Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
  6520269Bảo trì thiết bị điện trong nhà máy điện hạt nhân
55203Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường65203Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5520301Luyện gang6520301Luyện gang
5520302Luyện thép6520302Luyện thép
5520303Luyện kim đen  
5520304Luyện kim màu6520304Luyện kim màu
5520305Luyện Ferro hợp kim6520305Luyện Ferro hợp kim
5520306Xử lý chất thải công nghiệp và y tế6520306Xử lý chất thải công nghiệp và y tế
5520307Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu6520307Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu
5520308Xử lý chất thải trong sản xuất thép6520308Xử lý chất thải trong sản xuất thép
5520309Xử lý nước thải công nghiệp6520309Xử lý nước thải công nghiệp
5520310Xử lý chất thải trong sản xuất cao su6520310Xử lý chất thải trong sản xuất cao su
5520311Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải6520311Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
5520312Cấp, thoát nước6520312Cấp, thoát nước
55290Khác65290Khác
5529001Kỹ thuật lò hơi6529001Kỹ thuật lò hơi
5529002Kỹ thuật tua bin6529002Kỹ thuật tua bin
5529004Kỹ thuật tua bin khí  
5529012Lặn trục vớt6529012Lặn trục vớt
5529013Lặn nghiên cứu khảo sát6529013Lặn nghiên cứu khảo sát
5529015Lặn thi công6529015Lặn thi công
554Sản xuất và chế biến654Sản xuất và chế biến
55401Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống65401Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
5540104Chế biến thực phẩm6540104Chế biến thực phẩm
5540108Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm  
5540113Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối  
5540114Sản xuất muối từ nước biển  
55402Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da65402Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
5540203Công nghệ dệt6540203Công nghệ dệt
5540205May thời trang6540205May thời trang
558Kiến trúc và xây dựng658Kiến trúc và xây dựng
55802Xây dựng65802Xây dựng
5580201Kỹ thuật xây dựng6580201Kỹ thuật xây dựng
5580202Xây dựng dân dụng và công nghiệp  
5580203Xây dựng cầu đường  
5580205Xây dựng cầu đường bộ6580205Xây dựng cầu đường bộ
5580206Bê tông  
5580207Cốp pha – giàn giáo  
5580208Cốt thép – hàn  
5580209Nề – Hoàn thiện  
5580210Mộc xây dựng và trang trí nội thất6580210Mộc xây dựng và trang trí nội thất
562Nông, lâm nghiệp và thủy sản662Nông, lâm nghiệp và thủy sản
56201Nông nghiệp66201Nông nghiệp
5620111Trồng trọt và bảo vệ thực vật  
5620116Bảo vệ thực vật6620116Bảo vệ thực vật
5620117Chăn nuôi gia súc, gia cầm6620117Chăn nuôi gia súc, gia cầm
5620120Chăn nuôi – Thú y6620120Chăn nuôi – Thú y
56203Thủy sản66203Thủy sản
5620302Chế biến và bảo quản thủy sản6620302Chế biến và bảo quản thủy sản
5620303Nuôi trồng thủy sản6620303Nuôi trồng thủy sản
5620304Nuôi trồng thủy sản nước ngọt6620304Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
5620305Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ6620305Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
5620306Khai thác, đánh bắt hải sản6620306Khai thác, đánh bắt hải sản
5620308Khai thác hàng hải thủy sản  
564Thú y664Thú y
556401Thú y66401Thú y
5640101Thú y6640101Thú y
56402Dịch vụ thú y66402Dịch vụ thú y
5640201Dịch vụ thú y6640201Dịch vụ thú y
572Sức khoẻ672Sức khoẻ
57201Y học67201Y học
5720101Y sỹ đa khoa6720101Y sỹ đa khoa
57202Dược học67202Dược học
5720201Dược6720201Dược
57203Điều dưỡng – Hộ sinh67203Điều dưỡng – Hộ sinh
5720301Điều dưỡng6720301Điều dưỡng
5720303Hộ sinh6720303Hộ sinh
57206Kỹ thuật y học67206Kỹ thuật y học
5720602Kỹ thuật xét nghiệm y học6720602Kỹ thuật xét nghiệm y học
581Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân681Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
58101Du lịch68101Du lịch
5810103Hướng dẫn du lịch6810103Hướng dẫn du lịch
58102Khách sạn, nhà hàng68102Khách sạn, nhà hàng
5810204Nghiệp vụ lưu trú6810204Quản trị buồng phòng
5810207Kỹ thuật chế biến món ăn6810207Kỹ thuật chế biến món ăn
584Dịch vụ vận tải684Dịch vụ vận tải
58401Khai thác vận tải68401Khai thác vận tải
5840108Điều khiển phương tiện thủy nội địa6840108Điều khiển phương tiện thủy nội địa
5840109Điều khiển tàu biển6840109Điều khiển tàu biển
5840110Khai thác máy tàu biển6840110Khai thác máy tàu biển
5840111Khai thác máy tàu thủy6840111Khai thác máy tàu thủy
5840112Vận hành máy tàu thủy6840112Vận hành khai thác máy tàu
5840114Bảo đảm an toàn hàng hải6840114Bảo đảm an toàn hàng hải
5840123Điều khiển tàu hỏa  
5840124Lái tàu đường sắt6840124Lái tàu đường sắt
585Môi trường và bảo vệ môi trường685Môi trường và bảo vệ môi trường
58501Quản lý tài nguyên và môi trường68501Quản lý tài nguyên và môi trường
5850110Xử lý rác thải6850110Xử lý rác thải
5850111An toàn phóng xạ  
58602Quân sự68602Quân sự
5860208Trinh sát biên phòng  
5860211Huấn luyện động vật nghiệp vụ  
5860215Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp  
5860216Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng không  
5860219Khí tài quang học  
5860224Thông tin Hải quân6860224Thông tin Hải quân
5860225Ra đa tàu Hải quân6860225Ra đa tàu Hải quân

Mời bạn xem thêm:

Câu hỏi thường gặp:

Bản chính bằng tốt nghiệp cao đẳng được cấp mấy lần cho sinh viên?

Bản chính bằng tốt nghiệp cao đẳng được cấp cho sinh viên theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH, được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư 24/2020/TT-BLĐTBXH bản chính bằng tốt nghiệp cao đẳng được cấp một lần cho sinh viên

Tốt nghiệp cao đẳng có được gọi là cử nhân?

Cao đẳng là hình thức đào tạo chuyên môn về nhiều ngành nghề sau bậc THPT. So với hệ đại học, hệ cao đẳng có mức độ chuyên môn thấp hơn cũng như thời gian đào tạo được rút ngắn hơn từ 1 – 2 năm.
Theo quy định, sinh viên sau khi tốt nghiệp hệ cao đẳng được gọi chung là cử nhân.
Thông tư 10 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội năm 2017 quy định danh hiệu, tên gọi của sinh viên cao đẳng sau tốt nghiệp tùy thuộc vào tính chất ngành và nghề đào tạo.
Theo đó, sinh viên hệ cao đẳng chính quy được gọi là cử nhân khi theo học các ngành nghề do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý, ví dụ như cao đẳng sư phạm hệ chính quy.
Còn sinh viên nghề, các ngành kỹ thuật, do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý, tấm bằng sinh viên nhận là bằng kỹ sư ví dụ như ngành Cơ khí, điện máy, ô tô…
Như vậy, nếu bạn theo học cao đẳng chính quy thì bằng cao đẳng vẫn gọi chung là bằng cử nhân (bằng cử nhân hệ cao đẳng và bằng cử nhân hệ đại học).

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.
Sơ đồ bài viết