Bạn đang cần ôn tập Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 10? Bài viết này tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm quan trọng, bám sát nội dung môn Pháp luật đại cương, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Cùng khám phá ngay!
Link đăng ký khóa học ôn tập môn Pháp luật đại cương: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-phap-luat-dai-cuong?ref=lnpc
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 10
Câu 1: Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhân dân bầu
B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước
C. Do Chủ tịch nước giới thiệu
D. Do Chính phủ bầu
Câu 2: Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong HTPL Việt Nam:
A. Pháp lệnh
B. Luật
C. Hiến pháp
D. Nghị quyết
Câu 3: Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật:
A. 2 kiểu pháp luật
B. 3 kiểu pháp luật
C. 4 kiểu pháp luật
D. 5 kiểu pháp luật
Câu 4: Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà nước:
A. Luật tổ chức Quốc hội
B. Luật tổ chức Chính phủ
C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND
D. Hiến pháp
Câu 5: Mỗi một điều luật:
A. Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành QPPL.
B. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành QPPL
C. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành QPPL -> Quy phạm định nghĩa
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 6: Khẳng định nào là đúng:
A. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL là nguồn của pháp luật Việt Nam.
B. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tập quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
C. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 7: Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự chưa đầy đủ, khi:
A. Dưới 18 tuổi
B. Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi
D. Dưới 21 tuổi
Câu 8: Khẳng định nào là đúng:
A. Muốn trở thành chủ thể QHPL thì trước hết phải là chủ thể pháp luật
B. Đã là chủ thể QHPL thì là chủ thể pháp luật
C. Đã là chủ thể QHPL thì có thể là chủ thể pháp luật, có thể không phải là chủ thể pháp luật
D. Cả A và B
Câu 9: Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Tòa án nhân dân
D. Viện kiểm sát nhân dân
Câu 10: Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:
A. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm; Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm
B. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm
C. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm; Công dân và các tổ chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép.
D. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép.
Câu 11: Cơ quan nào có quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự:
A. Tòa kinh tế
B. Tòa hành chính
C. Tòa dân sự
D. Tòa hình sự
Câu 12: Hình thức ADPL nào cần phải có sự tham gia của nhà nước:
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. ADPL
Câu 13: Hoạt động áp dụng tương tự quy phạm là:
A. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó.
B. Khi có cả QPPL áp dụng cho trường hợp đó và cả QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.
C. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó và không có QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.
D. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó nhưng có QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.
Câu 14: Nguyên tắc pháp chế trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước xuất hiện từ khi nào:
A. Từ khi xuất hiện nhà nước chủ nô
B. Từ khi xuất hiện nhà nước phong kiến
C. Từ khi xuất hiện nhà nước tư sản
D. Từ khi xuất hiện nhà nước XHCN
Câu 15: Theo quy định tại Khoản 1, Điều 271, Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, nếu tội phạm có khung hình phạt từ 15 năm trở xuống thì thuộc thẩm quyền xét xử của:
A. Tòa án nhân dân huyện
B. Tòa án nhân dân tỉnh
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 16: Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:
A. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng
B. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
C. Khi xảy ra SKPL
D. Cả A, B và C
Câu 17: Ủy ban Thường vụ Quốc hội có quyền ban hành những loại VBPL nào:
A. Luật, nghị quyết
B. Luật, pháp lệnh
C. Pháp lệnh, nghị quyết
D. Pháp lệnh, nghị quyết, nghị định
Câu 18: Trong HTPL Việt Nam, để được coi là một ngành luật độc lập khi:
A. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh
B. Ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh
C. Ngành luật đó phải có đầy đủ các VBQPPL
D. Cả A và B
Câu 19: UBND và chủ tịch UBND các cấp có quyền ban hành những loại VBPL nào:
A. Nghị định, quyết định
B. Quyết định, chỉ thị
C. Quyết định, chỉ thị, thông tư
D. Nghị định, nghị quyết, quyết định, chỉ thị
Câu 20: Theo quy định của Hiến pháp 1992, người có quyền công bố Hiến pháp và luật là:
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Tổng bí thư
D. Thủ tướng chính phủ
Câu 21: Có thể thay đổi HTPL bằng cách:
A. Ban hành mới VBPL
B. Sửa đổi, bổ sung các VBPL hiện hành
C. Đình chỉ, bãi bỏ các VBPL hiện hành
D. Cả A, B và C.
Câu 22: Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại VBPL nào:
A. Nghị quyết
B. Nghị định
C. Nghị quyết, nghị định
D. Nghị quyết, nghị định, quyết định
Câu 23: Khẳng định nào là đúng:
A. Mọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tội phạm
B. Mọi tội phạm đều đã có thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự
C. Trái pháp luật hình sự có thể bị coi là tội phạm, có thể không bị coi là tội phạm
D. Cả B và C
Câu 24: Tuân thủ pháp luật là:
A. Hình thức thực hiện những QPPL mang tính chất ngăn cấm bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không làm những việc mà pháp luật cấm.
B. Hình thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật một cách tích cực trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành động tích cực.
C. Hình thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động, tự mình quyết định việc thực hiện hay không thực hiện điều mà pháp luật cho phép.
D. Cả A và B
Câu 25: Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam:
A. Trách nhiệm hành chính
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm kỹ luật
Câu 26: Thi hành pháp luật là:
A. Hình thức thực hiện những QPPL mang tính chất ngăn cấm bằng hành vi thụ động
B. Hình thức thực hiện những QPPL mang tính chất bắt buộc
C. Hình thức thực hiện những QPPL trong đó chủ thể pháp luật quyết định hành vi của mình
D. Cả A, B và C
Câu 27: Khẳng định nào là đúng:
A. Pháp luật chỉ có hiệu lực thi hành đối với những hành vi mà pháp luật đã quy định trong một phạm vi nhất định.
B. Pháp luật có hiệu lực thi hành đối với tất cả hành vi của các chủ thể pháp luật.
C. Pháp luật có hiệu lực thi hành đối với các hành vi của những người đã vi phạm pháp luật.
D. Pháp luật không có hiệu lực thi hành đối với những hành vi mà pháp luật chưa quy định.
Câu 28: Công dân có quyền tham gia xây dựng và thực hiện pháp luật khi:
A. Công dân thực hiện quyền dân sự của mình
B. Công dân thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình
C. Công dân không thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình
D. Công dân thực hiện nghĩa vụ của mình trong các hoạt động của cơ quan nhà nước
Câu 29: Các hành vi xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chức đều có thể được áp dụng hình thức chế tài nào sau đây:
A. Chế tài hành chính, dân sự, hình sự
B. Chế tài hành chính và dân sự
C. Chế tài hình sự và dân sự
D. Chế tài hành chính
Câu 30: Nhà nước nào có thể thực hiện chính sách miễn thuế cho doanh nghiệp:
A. Nhà nước tư sản
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước XHCN
D. Cả A, B và C
Câu 31: Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:
A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luật hành chính
C. Ngành luật quốc tế
D. Ngành luật cạnh tranh
Câu 32: Chế định “Văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ” thuộc ngành luật nào:
A. Ngành luật hành chính
B. Ngành luật dân sự
C. Ngành luật quốc tế
D. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp)
Câu 33: Chế định “Giao dịch dân sự” thuộc ngành luật nào:
A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luật tài chính
C. Ngành luật đất đai
D. Ngành luật dân sự
Câu 34: Chế định “Khởi tố bị can và hỏi cung bị can” thuộc ngành luật nào:
A. Ngành luật dân sự
B. Ngành luật tố tụng dân sự
C. Ngành luật tố tụng hình sự
D. Ngành luật hành chính
Câu 35: Các đặc điểm, thuộc tính của chế định pháp luật:
A. Là hệ thống nhỏ trong ngành luật hoặc phân ngành luật
B. Là một nhóm những các QPPL có quan hệ chặt chẽ với nhau điều chỉnh một nhóm các QHXH cùng loại – những QHXH có cùng nội dung, tính chất có quan hệ mật thiết với nhau.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 36: Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng xã hội thuộc:
A. Cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
Câu 37: Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong trong số các loại văn bản sau của HTPL Việt Nam:
A. Quyết định
B. Nghị định
C. Thông tư
D. Chỉ thị
Câu 38: Khẳng định nào là đúng:
A. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBPL.
B. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBPL; tập quán pháp.
C. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 39: Điều 57 Hiến pháp Việt Nam 1992 quy định: “Công dân Việt Nam có quyền kinh doanh theo quy định của pháp luật”, nghĩa là:
A. Mọi công dân Việt Nam đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.
B. Mọi công dân Việt Nam được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật, trừ cán bộ, công chức.
C. Mọi công dân Việt Nam được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật, trừ đảng viên.
D. Cả A và B đều sai
Câu 40: Nhận định nào đúng:
A. Kiểu pháp luật sau bao giờ cũng kế thừa kiểu pháp luật trước
B. Kiểu pháp luật sau bao giờ cũng tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước
C. Kiểu pháp luật sau chỉ tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước nhưng không kế thừa kiểu pháp luật trước
D. Cả A và B đều đúng
Câu 41: Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến)
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 42: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Chỉ có Nhà nước mới có quyền ban hành pháp luật để quản lý xã hội.
B. Không chỉ nhà nước mà cả TCXH cũng có quyền ban hành pháp luật.
C. TCXH chỉ có quyền ban hành pháp luật khi được nhà nước trao quyền.
D. Cả A và C
Câu 43: Hiệu lực về không gian của VBQPPL Việt Nam được hiểu là:
A. Khoảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam trừ đi phần lãnh thổ của đại sứ quán nước ngoài và phần không gian trên tàu bè nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Khoảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và phần lãnh thổ trong sứ quán Việt Nam tại nước ngoài, phần không gian trên tàu bè mang quốc tịch Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài.
C. Khoảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và phần lãnh thổ trong sứ quán Việt Nam tại nước ngoài, phần không gian trên tàu bè mang quốc tịch Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài, nhưng trừ đi phần lãnh thổ của đại sứ quán nước ngoài, phần không gian trên tàu bè nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 44: QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó.
B. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó.
C. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
D. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
Câu 45: Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:
A. Quy phạm đạo đức
B. Quy phạm tập quán
C. QPPL
D. Quy phạm tôn giáo
Câu 46: Thỏa ước lao động tập thể là văn bản được ký kết giữa:
A. Người lao động và người sử dụng lao động
B. Người sử dụng lao động và đại diện người lao động
C. Người lao động và đại diện người lao động
D. Cả A, B và C
Câu 47: Chức năng của pháp luật:
A. Chức năng lập hiến và lập pháp
B. Chức năng giám sát tối cao
C. Chức năng điều chỉnh các QHXH
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 48: Chủ thể của QHPL là:
A. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào trong một nhà nước.
B. Cá nhân, tổ chức được nhà nước công nhận có khả năng tham gia vào các QHPL.
C. Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những nghĩa vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể.
D. Cả A, B và C
Câu 49: Khẳng định nào đúng:
A. QPPL mang tính bắt buộc chung.
B. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc chung.
C. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc nhưng không mang tính bắt buộc chung.
D. Cả A và C
Câu 50: Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự đầy đủ:
A. Từ đủ 16 tuổi
B. Từ đủ 18 tuổi
C. Từ đủ 21 tuổi
D. Từ đủ 25 tuổi
Mời bạn xem thêm: