fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Luật tố tụng Dân sự phần 11

Bạn đang tìm kiếm Câu hỏi trắc nghiệm Luật Tố tụng Dân sự phần 11 để ôn tập và kiểm tra kiến thức? Bộ câu hỏi trắc nghiệm dưới đây được biên soạn theo quy định pháp luật mới nhất, giúp bạn củng cố hiểu biết và chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra, kỳ thi sắp tới. Hãy cùng thử sức ngay để nắm vững các quy định quan trọng trong Luật Tố tụng Dân sự!

Link đăng ký khoá học Luật tố tụng dân sự: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-to-tung-dan-su?ref=lnpc

Câu hỏi trắc nghiệm Luật tố tụng Dân sự phần 11

Câu 1

Đại diện Viện kiểm sát nhân dân cũng có thể trực tiếp tham gia tố tụng dân sự.

  • A.Đúng
  • B.Sai

Câu 2

Vụ án liên quan đến đương sự ở nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án cấp tỉnh.

  • A.Đúng
  • B.Sai

Câu 3

Tòa án tạm đình chỉ vụ án khi giám định sự cần thiết tạm ứng án phí.

  • A.Sai
  • B.Đúng

Câu 4

Chỉ định người giám định trong trường hợp người giám định từ chối.

  • A.Đúng
  • B.Sai

Câu 5

Một trong các điều kiện thanh toán thường mà thủ tục thẩm quyền xét xử của Tòa án dân sự.

  • A.Sai
  • B.Đúng

Câu 6

Theo Luật tố tụng dân sự năm 2015, thời hạn thực hiện việc ủy thác tư pháp về tống đạt, thu thập chứng cứ và việc triệu tập người tham gia tố tụng của cơ quan tổ chức khác, tổ chức là bao nhiêu ngày?

  • A.07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu ủy thác.
  • B.30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu ủy thác.
  • C.45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu ủy thác.
  • D.60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu ủy thác.

Câu 7

Bộ Luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn để Chánh án Tòa án phân công Thẩm phán xem xét đơn khiếu nại là bao nhiêu ngày?

  • A.01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
  • B.03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
  • C.05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
  • D.07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.

Câu 8

Bộ Luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn để Thẩm phán xem xét đơn khiếu nại là bao nhiêu ngày?

  • A.01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
  • B.03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
  • C.05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
  • D.07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.

Câu 9

Theo Bộ Luật Tố tụng dân sự năm 2015, có bao nhiêu phương thức gửi đơn khởi kiện đến Tòa án để có thể khởi kiện là hợp lệ?

  • A.Để người trực tiếp nộp đến Tòa án giải quyết. Đó là quyền của đương sự và người đại diện.
  • B.Có thể gửi bằng đường bưu điện đến Tòa án giải quyết. Đó là quyền của đương sự và người đại diện hoặc người được ủy quyền hợp pháp.
  • C.Gửi thông qua người đại diện, người đại diện hợp pháp và gửi trực tuyến qua thông tin điện tử của Tòa án. Người có quyền khởi kiện và người đại diện hợp pháp gửi qua mạng thông tin của Tòa án.
  • D.Có thể nộp qua đại diện hợp pháp, qua đường bưu điện và thông qua trang thông tin điện tử.

Câu 10

Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015 quy định người từ chối giám định, thay đổi người giám định trong vụ án dân sự, việc từ chối giám định là đúng khi?

  • A.Người từ chối giám định không có chuyên môn nghiệp vụ cần thiết để thực hiện giám định.
  • B.Được thực hiện khi người giám định trước đó có lý do khách quan mà không thể thực hiện giám định được.
  • C.Người được mời giám định trước đó có hành vi vi phạm nghiêm trọng đối với vụ việc được giám định.
  • D.Việc từ chối giám định được thực hiện nếu có lý do chính đáng.

Câu 11

Người được Tòa án mời giám định, bắt buộc phải tham gia nếu có lý do chính đáng.

  • A.Sai
  • B.Đúng

Câu 12

Tham gia tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

  • A.Việc ký kết hợp đồng, thực hiện hợp đồng bảo đảm, thực hiện bảo lãnh, các nghĩa vụ tài sản khác có mục đích lợi nhuận.
  • B.Xử lý các vi phạm về nghĩa vụ, chuyển giao công nghệ và thương mại hóa hàng hóa, dịch vụ, mục đích lợi nhuận.
  • C.Các tranh chấp phát sinh từ quan hệ pháp luật về kinh tế, các nghĩa vụ tài sản có mục đích lợi nhuận.
  • D.Các tranh chấp liên quan đến tài sản, quyền sở hữu trí tuệ.
Câu hỏi trắc nghiệm Luật tố tụng Dân sự phần 11
Câu hỏi trắc nghiệm Luật tố tụng Dân sự phần 11

Câu 13

Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

  • A.Tranh chấp về hợp đồng lao động và xử lý kỷ luật lao động.
  • B.Tranh chấp liên quan đến người lao động nghỉ thai sản.
  • C.Tranh chấp về hợp đồng lao động và xử lý vi phạm hợp đồng.
  • D.Tranh chấp về quyền lợi, nghĩa vụ của các doanh nghiệp.

Câu 14

Theo Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

  • A.Tranh chấp về hợp đồng đào tạo nghề, xử lý kỷ luật lao động.
  • B.Tranh chấp về nghĩa vụ bảo hiểm xã hội.
  • C.Tranh chấp về hợp đồng bảo hiểm xã hội.
  • D.Tranh chấp về quyền và nghĩa vụ lao động.

Câu 15

Theo Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

  • A.Tranh chấp về hợp đồng lao động và quyền lợi lao động.
  • B.Tranh chấp liên quan đến bảo hiểm xã hội.
  • C.Tranh chấp về lao động trái phép.
  • D.Tranh chấp về quyền và nghĩa vụ lao động.

Câu 16

Theo Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015, khi nào Thẩm phán bị miễn nhiệm?

  • A.Khi có vi phạm nghiêm trọng trong quá trình giải quyết vụ án.
  • B.Khi không đủ tiêu chuẩn về phẩm chất và chuyên môn nghiệp vụ.
  • C.Khi có hành vi tham nhũng, hối lộ.
  • D.Khi có sự vi phạm pháp luật rõ ràng.

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.