Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hình sự phần 2 tiếp tục mang đến hệ thống câu hỏi chọn lọc, tập trung vào những quy định cụ thể trong phần các tội phạm của Bộ luật Hình sự. Với nội dung bám sát chương trình đào tạo và có đáp án giải thích chi tiết, tài liệu giúp người học nâng cao khả năng nhận diện, phân tích hành vi phạm tội và áp dụng pháp luật hiệu quả. Đây là nguồn tài liệu lý tưởng cho sinh viên luật, học viên các trường tư pháp và thí sinh ôn thi công chức ngành luật.
Link đăng ký khoá học bài giảng môn học Luật Hình sự:
- https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-hinh-su-1?ref=lnpc
- https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-hinh-su-2?ref=lnpc
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hình sự phần 2
Câu 1: Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 và Luật số 12/2017/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 (sau đây gọi tắt là Bộ luật Hình sự năm 2015) có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?
A. Từ ngày 01/07/2016
B. Từ ngày 01/7/2017
C. Từ ngày 01/01/2018
Câu 2: Bộ luật Hình sự năm 2015 đã bổ sung thêm chủ thể nào sau đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Cá nhân
B. Pháp nhân
C. Pháp nhân thương mại
Câu 3: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc xử lý đối với người phạm tội quy định trong Bộ luật Hình sự năm 2015?
A. Nghiêm trị người chủ mưu, cầm đầu, chỉ huy, ngoan cố chống đối, côn đồ, tái phạm nguy hiểm, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để phạm tội.
B. Nghiêm trị người phạm tội dùng thủ đoạn xảo quyệt, có tổ chức, có tính chất chuyên nghiệp, cố ý gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng.
C. Khoan hồng đối với người tự thú, đầu thú, thành khẩn khai báo, tố giác đồng phạm, lập công chuộc tội, tích cực hợp tác với cơ quan có trách nhiệm trong việc phát hiện tội phạm hoặc trong quá trình giải quyết vụ án, ăn năn hối cải, tự nguyện sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại gây ra.
D. Đối với người tái phạm, thì có thể áp dụng hình phạt nhẹ hơn hình phạt tù, giao họ cho cơ quan, tổ chức hoặc gia đình giám sát, giáo dục.
Câu 4: Bộ luật Hình sự năm 2015 quy định người từ đủ độ tuổi nào phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Người từ đủ 16 tuổi trở lên
B. Người từ đủ 14 tuổi trở lên
C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 5: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi không phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng thuộc các tội nào sau đây?
A. Tội giết người, tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại sức khỏe của người khác
B. Tội cướp tài sản, tội trộm cắp tài sản
C. Tội vận chuyển trái phép chất ma túy, tội mua bán trái phép chất ma túy
D. Tội tổ chức đua xe trái phép, tội đua xe trái phép
Câu 6: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi chuẩn bị phạm tội nào thì phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Tội giết người hoặc tội cướp tài sản
B. Tội trộm cắp tài sản
C. Tội gây rối trật tự công cộng
Câu 7: Người dưới 18 tuổi đang chấp hành án phạt tù có thể được tha tù trước thời hạn khi có điều kiện nào sau đây?
A. Phạm tội lần đầu
B. Có nhiều tiến bộ, có ý thức cải tạo tốt
C. Đã chấp hành được một phần ba thời hạn phạt tù
D. Khi có đủ tất cả các điều kiện tại điểm a, b, c nêu trên
Câu 8: Người dưới 18 tuổi bị kết án được coi là không có án tích nếu thuộc một trong các trường hợp nào sau đây?
A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi hoặc người bị áp dụng biện pháp tư pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng hoặc người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị kết án về tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng hoặc tội phạm rất nghiêm trọng do vố ý.
B. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị kết án về tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng hoặc tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý.
Câu 9: Phạm tội chưa đạt là cố ý thực hiện tội phạm nhưng không thực hiện được đến cùng vì những nguyên nhân ngoài ý muốn của người phạm tội. Người phạm tội chưa đạt có phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm chưa đạt hay không?
A. Có
B. Không
Câu 10: Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là tự mình không thực hiện tội phạm đến cùng, tuy không có gì ngăn cản. Người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội thì có được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm hay không?
A. Có
B. Không
Câu 11: Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, có phải chịu trách nhiệm hình sự không?
A. Có
B. Không
Câu 12: Người che giấu tội phạm (người không hứa hẹn trước, nhưng sau khi biết tội phạm được thực hiện đã che giấu người phạm tội, dấu vết, tang vật của tội phạm hoặc có hành vi khác cản trở việc phát hiện, điều tra, xử lý người phạm tội) là ông, bà, cha, mẹ, con, cháu, anh chị em ruột, vợ hoặc chồng của người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự thuộc trường hợp nào sau đây?
A. Phải chịu trách nhiệm hình sự về tội che giấu tội phạm đối với hành vi che giấu thuộc các loại tội phạm quy định trong Bộ luật Hình sự
B. Chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội che giấu tội phạm khi thuộc trường hợp che giấu các tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc tội đặc biệt nghiêm trọng khác quy định tại Điều 389 của Bộ luật Hình sự năm 2015.
Câu 13: Ông, bà, cha, mẹ, con, cháu, anh chị em ruột, vợ hoặc chồng của người phạm tội biết rõ tội phạm đang được chuẩn bị, đang được thực hiện hoặc đã được thực hiện mà không tố giác thì có phải chịu trách nhiệm hình sự về tội không tố giác tội phạm hay không?
A. Không phải chịu trách nhiệm hình sự về tội không tố giác tội phạm đối với hành vi không tố giác thuộc các loại tội phạm quy định trong Bộ luật Hình sự.
B. Chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội không tố giác tội phạm đối với các tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc tội khác là tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây không được loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Sự kiện bất ngờ
B. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự
C. Phòng vệ chính đáng
D. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ phục vụ đời sống xã hội
E. Hành vi của người có trách nhiệm hình sự thực hiện quyền của mình theo quy định của pháp luật
Câu 15: Việc áp dụng hình phạt nào trong các hình phạt sau là không thể áp dụng đối với người chưa đủ 16 tuổi?
A. Tử hình
B. Tù có thời hạn
C. Cải tạo không giam giữ
Câu 16: Tòa án nhân dân cấp nào có thẩm quyền xét xử sơ thẩm vụ án hình sự?
A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
B. Tòa án nhân dân cấp huyện
C. Tòa án quân sự
Câu 17: Thời hạn điều tra vụ án hình sự là bao lâu kể từ ngày khởi tố vụ án?
A. Không quá 02 tháng
B. Không quá 03 tháng
C. Không quá 04 tháng
Câu 18: Tòa án nhân dân cấp nào có thẩm quyền phúc thẩm bản án, quyết định của Tòa án cấp huyện?
A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
B. Tòa án nhân dân tối cao
C. Tòa án quân sự
Câu 19: Vụ án hình sự do Tòa án nào xét xử nếu vụ án hình sự liên quan đến người từ đủ 16 tuổi trở lên và người dưới 16 tuổi?
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Tòa án quân sự
Câu 20: Vụ án hình sự do Tòa án nào xét xử nếu vụ án hình sự liên quan đến người từ đủ 18 tuổi trở lên và người từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi?
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Tòa án quân sự
Câu 21: Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính?
A. Cải tạo không giam giữ
B. Tù có thời hạn
C. Tử hình
Câu 22: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tư pháp?
A. Cải tạo không giam giữ
B. Giam giữ, tạm giữ
C. Chữa bệnh
Câu 23: Thời hạn chấp hành hình phạt tù được tính từ thời điểm nào?
A. Từ khi bản án có hiệu lực pháp luật
B. Từ khi người bị kết án bị bắt
C. Từ khi có quyết định thi hành án
Câu 24: Thời gian tạm giữ được tính vào thời hạn chấp hành hình phạt tù hay không?
A. Có
B. Không
Câu 25: Người chấp hành hình phạt tù được giảm thời gian chấp hành hình phạt tù trong các trường hợp nào sau đây?
A. Người chấp hành tốt nghĩa vụ chấp hành án, thực hiện tốt nội quy, quy chế trại giam.
B. Người chấp hành án không có điều kiện gia đình khó khăn.
C. Người chấp hành án từ đủ 16 tuổi trở lên.
Câu 26: Ai là người có quyền kháng cáo bản án hình sự?
A. Người bị kết án và người bị hại
B. Người tham gia tố tụng trong vụ án hình sự
C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Câu 27: Thời gian kháng cáo bản án hình sự được tính từ thời điểm nào?
A. Kể từ ngày nhận được bản án
B. Kể từ ngày xét xử
C. Kể từ ngày Tòa án quyết định
Câu 28: Thời hạn kháng cáo trong các vụ án hình sự là bao lâu?
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
Câu 29: Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để kháng cáo bản án hình sự?
A. Tòa án xét xử sai về điều luật
B. Tòa án xét xử không đúng người phạm tội
C. Tòa án không xem xét đầy đủ chứng cứ
Câu 30: Ai là người có quyền yêu cầu xem xét lại bản án hình sự đã có hiệu lực pháp luật?
A. Người bị kết án và những người liên quan đến vụ án
B. Tòa án cấp trên
C. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
Mời bạn xem thêm: