fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 5

Bạn đang tìm Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 5 để ôn tập và củng cố kiến thức? Bài viết này tổng hợp các câu hỏi quan trọng, giúp bạn hiểu sâu hơn về nguyên tắc tổ chức quyền lực nhà nước, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp. Hãy cùng làm bài trắc nghiệm để đánh giá mức độ hiểu biết và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi!

Link đăng ký khoá học Luật Hiến pháp: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-hien-phap?ref=lnpc

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 5

Câu 1

Việc hiến định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam được bắt đầu từ bản Hiến pháp nào?

  • A.Hiến pháp năm 1946
  • B.Hiến pháp năm 1959
  • C.Hiến pháp năm 1980
  • D.Hiến pháp năm 1992

Câu 2

Việc nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý là biểu hiện của…..

  • A.Hình thức dân chủ trực tiếp.
  • B.Hình thức dân chủ đại diện.
  • C.Hình thức dân chủ gián tiếp.
  • D.Các đáp án còn lại đều sai.

Câu 3

Cơ chế tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị Nhà nước Việt Nam là……

  • A.Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, Nhân dân làm chủ.
  • B.Đảng quản lý, Nhà nước lãnh đạo, Nhân dân làm chủ.
  • C.Đảng lãnh đạo, Nhà nước làm chủ, Nhân dân tham gia quản lý.
  • D.Đảng làm chủ, Nhà nước lãnh đạo, Nhân dân tham gia quản lý.

Câu 4

Trong hệ thống chính trị nước ta, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên giữ vị trí, vai trò……

  • A.Chỗ dựa vững chắc của Nhà nước.
  • B.Cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân.
  • C.Trung tâm của hệ thống chính trị.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 5

Chế độ kinh tế được quy định trong Hiến pháp Việt Nam hiện hành:

  • A.Nền kinh tế Việt Nam với ba hình thức sở hữu, sáu thành phần kinh tế; kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể giữ vai trò chủ đạo.
  • B.Nền kinh tế Việt Nam với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế; kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo.
  • C.Nền kinh tế Việt Nam với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế; kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
  • D.Nền kinh tế Việt Nam với ba hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế; kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giữ vai trò chủ đạo.

Câu 6

Vai trò của Đảng trong hệ thống chính trị:

  • A.Đảng vừa giữ vai trò lãnh đạo, vừa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội.
  • B.Đảng giữ vai trò lãnh đạo đưa ra đường lối, chủ trương đối với hệ thống chính trị.
  • C.Đảng thực hiện quản lý xã hội dưới sự lãnh đạo toàn diện của nhà nước.
  • D.Đảng và nhà nước cùng tham gia lãnh đạo và quản lý xã hội.

Câu 7

Quy định của Hiến pháp Việt Nam về chế độ sở hữu đất đai:

  • A.Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác chỉ có quyền sử dụng đối với đất đai; đất đai thuộc sở hữu toàn dân.
  • B.Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác có quyền sở hữu đối với đất đai.
  • C.Đất đai thuộc sở hữu tư nhân.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 8

Vai trò của Nhà nước trong hệ thống chính trị:

  • A.Nhà nước lãnh đạo Đảng và xã hội một cách toàn diện và tuyệt đối.
  • B.Nhà nước lãnh đạo hệ thống chính trị bằng đường lối, chủ trương.
  • C.Nhà nước quản lý xã hội bằng chính sách và pháp luật dưới sự lãnh đạo của Đảng.
  • D.Cùng với Đảng, Nhà nước tham gia quản lý xã hội.

Câu 9

Hệ thống chính trị ở Việt Nam bao gồm các tổ chức:

  • A.Đảng Cộng sản – Đoàn thanh niên – Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức thành viên.
  • B.Đảng Cộng sản – Nhà nước – Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức thành viên.
  • C.Đảng Cộng sản – Nhà nước – các đoàn thể chính trị, xã hội.
  • D.Đảng Cộng sản và các đoàn thể chính trị, xã hội.

Câu 10

Khái niệm “chế độ chính trị” được hiểu là….

  • A.Cơ cấu, tổ chức của các dạng chính trị trong hệ thống chính trị.
  • B.Toàn bộ phương pháp, cách thức, thủ đoạn mà các cơ quan nhà nước sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước.
  • C.Hoạt động của các đảng chính trị trong hệ thống chính trị.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 11

Nhận định nào đúng về sự xuất hiện của đảng chính trị?

  • A.Đảng chính trị tồn tại trong tất cả các chế độ xã hội.
  • B.Đảng chính trị xuất hiện từ thời kỳ phong kiến chuyên chế.
  • C.Đảng chính trị chỉ xuất hiện từ thời kỳ chiếm hữu nô lệ.
  • D.Đảng chính trị chỉ xuất hiện và tồn tại trong chế độ tư bản chủ nghĩa và chế độ xã hội chủ nghĩa.

Câu 12

Khẳng định nào đúng về hệ thống chính trị ở Việt Nam?

  • A.Hệ thống chính trị là hệ thống các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
  • B.Hệ thống chính trị là hệ thống các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương; Đảng Cộng sản; Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức thành viên.
  • C.Hệ thống chính trị là hệ thống các cơ quan của Đảng Cộng sản; Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức thành viên.
  • D.Hệ thống chính trị là hệ thống các cơ quan của Đảng Cộng sản; Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức thành viên; các đơn vị sự nghiệp.
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 5
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 5

Câu 13

Tổ chức nào giữ vai trò là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân, tập hợp đoàn kết các lực lượng trong xã hội?

  • A.Đảng Cộng sản Việt Nam
  • B.Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
  • C.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • D.Liên đoàn lao động Việt Nam

Câu 14

Nền kinh tế thị trường ở nước ta được ghi nhận từ bản Hiến pháp nào?

  • A.Hiến pháp năm 1946
  • B.Hiến pháp năm 1959
  • C.Hiến pháp năm 1980
  • D.Hiến pháp năm 1992

Câu 15

Chính thể Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp năm 1946 là:

  • A.Việt Nam dân chủ cộng hòa
  • B.Cộng hòa dân chủ nhân dân
  • C.Việt Nam cộng hòa
  • D.Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

Câu 16

Theo quy định của Hiến pháp, quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Nhân dân thực hiện quyền lực của mình chủ yếu bằng cách……

  • A.Bầu trực tiếp đại biểu của mình vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
  • B.Tham gia trực tiếp vào hoạt động quản lý của bộ máy nhà nước.
  • C.Bầu trực tiếp chức danh lãnh đạo của Đảng và Nhà nước.
  • D.Bầu trực tiếp các chức danh lãnh đạo của Nhà nước.

Câu 17

Tổ chức nào có vai trò tổ chức các hội nghị hiệp thương và giám sát các cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp?

  • A.Quốc hội
  • B.Chính phủ
  • C.Tòa án nhân dân tối cao
  • D.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 18

Bản chất của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp hiện hành là…..

  • A.Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • B.Nhà nước của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
  • C.Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, của Nhân dân, do Nhân dân và vì Nhân dân.
  • D.Nhà nước “kiểu mới”.

Câu 19

Hiến pháp quy định “Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc, phát huy phong tục, tập quán, truyền thống và văn hóa tốt đẹp của mình.” là biểu hiện tập trung chủ yếu của…..

  • A.Nguyên tắc Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật.
  • B.Nguyên tắc bình đẳng, không phân biệt đối xử giữa các dân tộc.
  • C.Nguyên tắc tập trung dân chủ.
  • D.Nguyên tắc Đảng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.

Câu 20

Hiến pháp không có quy tắc tồn tại trong hình thức chính thể nào?

  • A.Quân chủ đại nghị
  • B.Quân chủ chuyên chế
  • C.Cộng hòa đại nghị
  • D.Cộng hòa dân chủ nhân dân

Câu 21

Chế độ sở hữu đất đai của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là…..

  • A.Chế độ sở hữu toàn dân.
  • B.Chế độ sở hữu tư nhân.
  • C.Chế độ sở hữu tập thể.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng

Câu 22

Tổ chức nào là trung tâm của hệ thống chính trị?

  • A.Đảng Cộng sản
  • B.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • C.Nhà nước
  • D.Các tổ chức chính trị – xã hội

Câu 23

Đối tượng thực hành nền dân chủ ở Việt Nam là……..

  • A.Toàn bộ nhân dân lao động.
  • B.Liên minh giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
  • C.Liên minh giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
  • D.Của giai cấp cầm quyền.

Câu 24

Nhận định nào sai về phương pháp lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với Nhà nước và xã hội?

  • A.Đảng Cộng sản lãnh đạo bằng cách đề ra các chủ trương, đường lối, chính sách.
  • B.Đảng Cộng sản lãnh đạo bằng cách ban hành pháp luật.
  • C.Đảng Cộng sản lãnh đạo bằng sự gương mẫu của các đảng viên.
  • D.Đảng Cộng sản lãnh đạo bằng phương pháp tuyên truyền, giáo dục, thuyết phục không cưỡng chế.

Câu 25

Các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam bao gồm:

  • A.Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam; Tổng liên đoàn lao động Việt Nam; Hội cựu chiến binh; Hội nông dân.
  • B.Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam; Hội Phật giáo Việt Nam; Hiệp hội thanh niên Việt Nam; Hội trạng lưới liên đồ; Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam.
  • C.Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam; Hội Phật giáo Việt Nam; Hiệp hội thanh niên Việt Nam; Hội trạng lưới liên đồ; Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam.
  • D.Hiệp hội thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam; Tổng liên đoàn lao động Việt Nam; Hội chữ thập đỏ.

Câu 26

Bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của ………

  • A.Quân đội.
  • B.Toàn dân.
  • C.Đảng và Nhà nước.
  • D.Lực lượng vũ trang.

Câu 27

Số lượng các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là….

  • A.4 tổ chức.
  • B.5 tổ chức.
  • C.6 tổ chức.
  • D.7 tổ chức.

Câu 28

Phương pháp cai trị dân chủ tồn tại trong:

  • A.Kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa; kiểu nhà nước tư sản
  • B.Kiểu nhà nước phong kiến; kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa
  • C.Kiểu nhà nước chủ nô; kiểu nhà nước phong kiến
  • D.Tất cả các kiểu nhà nước

Câu 29

Theo Hiến pháp năm 2013, nước CHXHCN Việt Nam do ai làm chủ?

  • A.Nhân dân làm chủ.
  • B.Dân tộc Việt Nam làm chủ.
  • C.Nhà nước làm chủ.
  • D.Quốc hội làm chủ.

Câu 30

Tổ chức nào trong hệ thống chính trị thực hiện vai trò phản biện xã hội?

  • A.Đảng Cộng sản
  • B.Nhà nước
  • C.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • D.Hội luật gia Việt Nam

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.