fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 4

Bạn đang tìm Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 4 để ôn luyện và nâng cao kiến thức? Bài viết này cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm quan trọng, giúp bạn hiểu rõ hơn về hệ thống chính trị, tổ chức quyền lực nhà nước và các nguyên tắc hiến định. Hãy cùng kiểm tra kiến thức của mình và sẵn sàng cho kỳ thi ngay hôm nay!

Link đăng ký khoá học Luật Hiến pháp: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-hien-phap?ref=lnpc

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 4

Câu 31

Bản chất giai cấp của hiến pháp được thể hiện:

  • A.Hiến pháp thể hiện ý chí của giai cấp thống trị, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị.
  • B.Hiến pháp thể hiện ý chí của giai cấp thông trị, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị và của toàn xã hội.
  • C.Hiến pháp thể hiện ý chí của toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của toàn xã hội.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 32

Phương pháp điều chỉnh của luật hiến pháp:

  • A.Bình đẳng, thoả thuận.
  • B.Mệnh lệnh, thoả thuận.
  • C.Bắt buộc, quyền uy, định hướng bằng các nguyên tắc.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 33

Bối cảnh xây dựng Hiến pháp năm 2013 có đặc điểm nào sau đây?

  • A.Nhu cầu nội luật hoá các cam kết quốc tế.
  • B.Tiếp tục đổi mới đất nước trên các lĩnh vực khác nhau.
  • C.Đường lối đổi mới kinh tế trong Hiến pháp năm 1992 có những kết quả tốt.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 34

Căn cứ vào nội dung, hiến pháp được chia thành các loại:

  • A.Hiến pháp thành văn và hiến pháp không thành văn.
  • B.Hiến pháp cổ điển và hiến pháp hiện đại.
  • C.Hiến pháp nhu tính và hiến pháp cương tính.
  • D.Hiến pháp tư sản và hiến pháp xã hội chủ nghĩa.

Câu 35

Bối cảnh ban hành Hiến pháp năm 1959 không có đặc điểm nào?

  • A.Lực lượng cách mạng nước ta vừa giành thắng lợi ở Điện Biên Phủ.
  • B.Miền Nam đã được giải phóng.
  • C.Cách mạng XHCN ở miền Bắc đã giành thắng lợi.
  • D.Đất nước thống nhất.

Câu 36

Mục đích ra đời của hiến pháp là:

  • A.Nhằm hạn chế hoặc triệt tiêu quyền lực của nhà vua.
  • B.Nhằm cùng có quyền lực của nhà vua.
  • C.Nhằm xây dựng một xã hội dân chủ, công bằng.
  • D.Để xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN.

Câu 37

Bản chất của Hiến pháp:

  • A.Luôn mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
  • B.Chỉ mang tính giai cấp.
  • C.Chỉ mang tính xã hội.
  • D.Không mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.

Câu 38

Hãy xác định chủ thể trong quan hệ luật hiến pháp Việt Nam?

  • A.Nhân dân
  • B.Đại biểu Quốc hội
  • C.Chủ tịch nước
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 39

Đặc điểm của hiến pháp hiện đại:

  • A.Quy định nhiều về tổ chức quyền lực nhà nước, ít quy định về các quyền tự do dân chủ.
  • B.Chi quy định về các quyền tự do, dân chủ.
  • C.Chi quy định về các chế độ nền tảng của xã hội và các quyền tự do, dân chủ.
  • D.Quy định toàn diện về các chế độ nền tảng xã hội; quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; tổ chức quyền lực nhà nước.

Câu 40

Nhận định nào đúng về quy phạm luật hiến pháp?

  • A.Tất cả các quy phạm luật hiến pháp đều được chứa đựng trong đạo luật Hiến pháp.
  • B.Tất cả các quy phạm luật hiến pháp không có phần chế tài.
  • C.Quy phạm luật hiến pháp được chứa đựng trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật, đặc biệt là các văn bản về tổ chức nhà nước.
  • D.Mọi quy phạm luật hiến pháp đều không có đầy đủ các thành phần giả định, quy định, chế tài.

Câu 41

Khách thể của quan hệ luật hiến pháp bao gồm:

  • A.Lãnh thổ quốc gia, địa giới các địa phương.
  • B.Đất đai, rừng núi, sông hồ.
  • C.Danh dự, nhân phẩm, sự tín ngưỡng.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 4
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 4

Câu 42

Tính nhân bản của Hiến pháp được thể hiện là:

  • A.Hiến pháp ghi nhận và bảo vệ các quyền cơ bản của con người.
  • B.Từ một bản hiến pháp có khả năng nhận thành nhiều bản hiến pháp khác.
  • C.Hiến pháp ghi nhận các vấn đề cơ bản, quan trọng nhất của đất nước.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 43

……… bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật được chứa đựng trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật khác nhau có đối tượng điều chỉnh riêng và phương pháp điều chỉnh riêng.

  • A.Đạo luật hiến pháp
  • B.Ngành luật hiến pháp
  • C.Khoa học luật hiến pháp
  • D.Môn học luật hiến pháp

Câu 44

Nhận định nào không phải là dấu hiệu đặc trưng của Hiến pháp xã hội chủ nghĩa?

  • A.Ghi nhận và khẳng định các chế độ về kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng.
  • B.Cơ chế tổ chức quyền lực theo học thuyết tam quyền phân lập với các biến thể khác nhau.
  • C.Cơ cấu tổ chức nhà nước dựa trên nguyên tắc tập quyền và tập trung dân chủ.
  • D.Tất cả quyền lực nhà nước tập trung ở cơ quan đại diện cao nhất ở trung ương và địa phương do nhân dân bầu, đồng thời quy định sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.

Câu 45

Hãy xác định nguồn của Luật Hiến pháp Việt Nam?

  • A.Tất cả các văn bản luật
  • B.Tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
  • C.Hiến pháp, các đạo luật về tổ chức nhà nước, các pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội, nghị quyết của Quốc hội, nghị định của Chính phủ và tổ chức nhà nước
  • D.Các nguồn về tổ chức nhà nước

Câu 46

Theo Hiến pháp năm 2013, Công đoàn Việt Nam là tổ chức chính trị – xã hội của ai?

  • A.Giai cấp công nhân và người lao động
  • B.Giai cấp nông dân và trí thức
  • C.Giai cấp nông dân
  • D.Trí thức

Câu 47

Nhiệm vụ của Hội đồng bầu cử quốc gia là gì?

  • A.Tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp
  • B.Tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội; chỉ đạo và hướng dẫn công tác bầu cử đại biểu HĐND các cấp
  • C.Chỉ đạo và hướng dẫn công tác bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp

Câu 48

Từ khi thành lập nước đến nay, nước ta đã có mấy bản Hiến pháp?

  • A.4
  • B.5
  • C.6

Câu 49

Trong trường hợp đặc biệt, nếu được ít nhất bao nhiêu tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành thì Quốc hội quyết định rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của mình theo đề nghị của Ủy ban thường vụ Quốc hội?

  • A.Hai phần ba
  • B.Một phần hai
  • C.Ba phần tư
  • D.Tất cả

Câu 50

Chọn đáp án đúng:

  • A.Công dân từ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và từ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
  • B.Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
  • C.Công dân từ đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và từ đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.

Câu 51

Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương?

  • A.Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • B.Quốc hội
  • C.Chính phủ
  • D.Bộ Tài chính

Câu 52

Cơ quan nào dưới đây là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân?

  • A.Ủy ban nhân dân
  • B.Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • C.Cả a và b

Câu 53

Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bãi bỏ văn bản trái với Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội của cơ quan nào?

  • A.Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • B.Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  • C.Công đoàn Việt Nam
  • D.Hội Nông dân Việt Nam

Câu 54

Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khoá mới được triệu tập chậm nhất là bao nhiêu ngày, kể từ ngày bầu cử đại biểu Quốc hội?

  • A.45 ngày
  • B.60 ngày
  • C.90 ngày

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.