fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 3

Bạn đang tìm Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 3 để ôn tập và kiểm tra kiến thức? Bài viết này tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm quan trọng, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc hiến định, cơ cấu tổ chức nhà nước và quyền công dân theo quy định pháp luật. Hãy cùng làm bài trắc nghiệm để đánh giá mức độ hiểu biết và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi!

Link đăng ký khoá học Luật Hiến pháp: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-hien-phap?ref=lnpc

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 3

Câu 1

Bối cảnh xây dựng Hiến pháp năm 1980 không có đặc điểm nào?

  • A.Thừa nhận sự tồn tại của nhiều đảng phái đối lập.
  • B.Thực hiện cuộc cách mạng XHCN triệt để theo mô hình của Liên Xô.
  • C.Các nước thực hiện mục tiêu xây dựng XHCN.
  • D.Cả hai miền Nam, Bắc vừa được thống nhất.

Câu 2

Hãy xác định chủ thể của luật hiến pháp?

  • A.Người nước ngoài
  • B.Tổ chức chính trị
  • C.Người khuyết tật
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 3

Phát biểu nào không phải đặc điểm riêng của quan hệ luật hiến pháp?

  • A.Các quan hệ luật hiến pháp có nội dung pháp lý quy định cho từng người, từng hoàn cảnh cụ thể.
  • B.Các quan hệ luật hiến pháp có nội dung pháp lý cơ bản.
  • C.Các quan hệ luật hiến pháp có nội dung pháp lý đặc biệt quan trọng.
  • D.Các quan hệ luật hiến pháp có các chủ thể đặc biệt.

Câu 4

Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất do Quốc hội ban hành là:

  • A.Đạo luật hiến pháp
  • B.Ngành luật hiến pháp
  • C.Khoa học luật hiến pháp
  • D.Môn học luật hiến pháp

Câu 5

Nguồn của luật hiến pháp bao gồm:

  • A.Hiến pháp, các đạo luật, các pháp lệnh.
  • B.Hiến pháp, các đạo luật về tổ chức quyền lực nhà nước, các pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội, nghị quyết của Quốc hội, nghị định của Chính phủ về tổ chức nhà nước.
  • C.Hiến pháp, các văn bản luật do Quốc hội ban hành, các văn bản pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành.
  • D.Các nghị quyết của Đảng Cộng sản, Hiến pháp, các đạo luật, các pháp lệnh.

Câu 6

……….. bao gồm tổng thể các tri thức, các quan điểm khoa học về việc tổ chức quyền lực nhà nước, tổ chức bộ máy nhà nước.

  • A.Đạo luật hiến pháp
  • B.Ngành luật hiến pháp
  • C.Khoa học luật hiến pháp
  • D.Môn học luật hiến pháp

Câu 7

Bản chất xã hội của hiến pháp được thể hiện:

  • A.Hiến pháp bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị.
  • B.Hiến pháp thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
  • C.Hiến pháp bảo vệ lợi ích của toàn xã hội.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 8

Bối cảnh xây dựng Hiến pháp năm 1946 không có đặc điểm nào?

  • A.Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa mới được thành lập.
  • B.Chính quyền cách mạng còn non trẻ, phải đương đầu với các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
  • C.Chính phủ nhân dân thường được thành lập với sự tham gia của nhiều lực lượng chính trị trong xã hội.
  • D.Cần sớm ban hành hiến pháp để thay thế hiến pháp của chế độ quân chủ phong kiến.

Câu 9

Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất, đó là những quan hệ xã hội liên quan đến:

  • A.Quyền lực nhà nước
  • B.Sở hữu, tự do, dân chủ
  • C.Tài sản, đất đai
  • D.Giáo dục, y tế

Câu 10

Nhận định nào không đúng về vị trí của luật hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A.Luật hiến pháp giữ vai trò chủ đạo, quan trọng trong hệ thống pháp luật, nó là cơ sở cho các ngành luật khác.
  • B.Các quy định của luật hiến pháp đều trở thành các nguyên tắc cơ bản của các ngành luật khác.
  • C.Nội dung của luật hiến pháp điều chỉnh tất cả các ngành, các lĩnh vực của đời sống xã hội.
  • D.Các ngành luật khác phải phù hợp và không được trái với luật hiến pháp, nếu trái với luật hiến pháp thì đều bị bãi bỏ.

Câu 11

Nhận định nào đúng về sự ra đời hiến pháp?

  • A.Hiến pháp-đạo luật có giá trị pháp lý cao nhất có nguồn gốc từ các quy định của các hoàng đế La mã cổ đại.
  • B.Chỉ ở những quốc gia nào cách mạng tư sản thành công thì hiến pháp mới được ban hành.
  • C.Hiến pháp chỉ được ban hành ở những quốc gia có cách mạng tư sản không thành công.
  • D.Hiến pháp-đạo luật có giá trị pháp lý cao nhất ra đời trong các cuộc cách mạng tư sản.

Câu 12

Theo Hiến pháp năm 2013, Hiến pháp Việt Nam là:

  • A.Luật cơ bản của Nhà nước.
  • B.Luật quan trọng nhất của Nhà nước.
  • C.Luật nền tảng của Nhà nước.
  • D.Luật gốc của Nhà nước.
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 3
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 3

Câu 13

Bản Hiến pháp Việt Nam nào quy định chế độ kinh tế theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung cao độ?

  • A.Hiến pháp năm 1946
  • B.Hiến pháp năm 1959
  • C.Hiến pháp năm 1980
  • D.Hiến pháp năm 1992

Câu 14

Hiến pháp chính thức ra đời ở:

  • A.Hy Lạp cổ đại do giai cấp chủ nô ban hành.
  • B.Liên bang Xô Viết vào thời kỳ cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp vô sản ban hành.
  • C.Hợp chúng quốc Hoa Kỳ vào thời kỳ lập quốc do giai cấp tư sản ban hành.
  • D.Các nước châu Âu vào thời kỳ cách mạng tư sản do giai cấp tư sản ban hành.

Câu 15

Hình thức sở hữu tư nhân được quy định ở bản Hiến pháp Việt Nam nào?

  • A.Hiến pháp năm 1946
  • B.Hiến pháp năm 1959
  • C.Hiến pháp năm 1992
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng

Câu 16

Bối cảnh xây dựng Hiến pháp năm 1992 có đặc điểm nào sau đây?

  • A.Thừa nhận sự tồn tại của nhiều đảng phái khác nhau.
  • B.Nhà nước CHXHCN Việt Nam vừa mới được thống nhất.
  • C.Việc áp dụng rập khuôn, máy móc mô hình XHCN ở Liên Xô vào Việt Nam không đạt được mục đích như mong đợi.
  • D.Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vừa mới được thành lập.

Câu 17

Nhận định nào không đúng về bản chất của Hiến pháp?

  • A.Hiến pháp là đạo luật thể hiện tính xã hội cao hơn tính giai cấp.
  • B.Hiến pháp là đạo luật có vai trò tối thượng trong hệ thống pháp luật.
  • C.Hiến pháp có nguồn gốc từ các nước nhà nước, bản chất quyền lực nhà nước; chế độ kinh tế, chế độ văn hóa, xã hội; cách thức tổ chức quyền lực nhà nước tới cao; mối quan hệ giữa nhà nước và công dân.
  • D.Hiến pháp mang bản chất giai cấp sâu sắc, là đạo luật tối cao ghi nhận, phản ánh cực điểm tương quan giữa các giai cấp.

Câu 18

Bản Hiến pháp Việt Nam nào quy định tên gọi cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương là Ủy ban nhân dân?

  • A.Hiến pháp năm 1946
  • B.Hiến pháp năm 1959
  • C.Hiến pháp năm 1980
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 19

Bản Hiến pháp sơ lược đầu tiên của lịch sử lập hiến thế giới là:

  • A.Hiến pháp Vương quốc Anh.
  • B.Hiến pháp Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
  • C.Hiến pháp Cộng hòa Pháp.
  • D.Hiến pháp Liên bang Xô Viết Nga.

Câu 20

Căn cứ vào hình thức, Hiến pháp Việt Nam thuộc loại hiến pháp:

  • A.Cương tính.
  • B.Thành văn.
  • C.Nhu tính.
  • D.Bất thành văn.

Câu 21

Dấu hiệu đặc trưng của Hiến pháp:

  • A.Hiến pháp là văn bản tuyên bố quyền dân chủ của công dân.
  • B.Hiến pháp là văn bản tổ chức quyền lực nhà nước.
  • C.Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 22

Bối cảnh ban hành Hiến pháp năm 1980 không có đặc điểm nào?

  • A.Thực hiện cuộc cách mạng triệt để theo mô hình XHCN ở Liên Xô.
  • B.Các nước cùng xây dựng XHCN.
  • C.Đất nước vừa trải qua cuộc kháng chiến chống Pháp.
  • D.Cả hai miền Nam, Bắc vừa được thống nhất.

Câu 23

Câu nói “Bảy xin Hiến pháp ban hành, trăm điều phải có thần linh pháp quyền” đã được Nguyễn Ái Quốc nêu ra trong sự kiện lịch sử nào?

  • A.Luận cương thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • B.Trong tác phẩm “Đường Kách Mệnh”
  • C.Trong Hội nghị Vescxai, tổ chức tại Pari – Pháp 1919
  • D.Trong Tuyên ngôn độc lập năm 1945

Câu 24

Căn cứ vào bản chất, hiến pháp được chia thành các loại:

  • A.Hiến pháp thành văn và hiến pháp không thành văn.
  • B.Hiến pháp cổ điển và hiến pháp hiện đại.
  • C.Hiến pháp nhu tính và hiến pháp cương tính.
  • D.Hiến pháp tư sản và hiến pháp xã hội chủ nghĩa.

Câu 25

Khách thể của quan hệ luật hiến pháp bao gồm:

  • A.Những giá trị vật chất như đất đai, rừng núi, sông hồ, nước.
  • B.Những lợi ích tinh thần của cá nhân như danh dự, nhân phẩm, sự tín ngưỡng.
  • C.Hành vi của con người hoặc các tổ chức như lao động, học tập, báo cáo công tác, trình dự án luật và ngân sách.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 26

Đối tượng điều chỉnh của luật hiến pháp bao gồm:

  • A.Tất cả các quan hệ xã hội.
  • B.Các quan hệ xã hội liên quan đến Nhà nước.
  • C.Các quan hệ xã hội cơ bản nhất, quan trọng nhất liên quan đến việc tổ chức quyền lực nhà nước.
  • D.Các quan hệ xã hội mà một bên là cơ quan nhà nước.

Câu 27

……… không phải là chủ thể của luật hiến pháp.

  • A.Một người công dân cụ thể
  • B.Người cao tuổi
  • C.Người nghèo
  • D.Trẻ em

Câu 28

Bản chất giai cấp của hiến pháp được thể hiện:

  • A.Hiến pháp thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
  • B.Hiến pháp bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị.
  • C.Hiến pháp bảo vệ lợi ích chung của toàn xã hội.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 29

Phương pháp điều chỉnh nào không được áp dụng trong luật hiến pháp?

  • A.Phương pháp mệnh lệnh – quyền uy
  • B.Phương pháp định hướng bằng các nguyên tắc
  • C.Phương pháp thoả thuận
  • D.Phương pháp mệnh lệnh – phục tùng

Câu 30

Nội dung của quan hệ luật hiến pháp là:

  • A.Các quyền và nghĩa vụ mà luật hiến pháp quy định cho các bên.
  • B.Các quyền và nghĩa vụ cơ bản, nền tảng mà luật hiến pháp quy định cho các bên.
  • C.Các quyền và nghĩa vụ cụ thể mà luật hiến pháp quy định cho các bên.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.