fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính phần 3

Bạn đang tìm kiếm Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính phần 3 để nâng cao kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài? Bộ câu hỏi trắc nghiệm dưới đây được tổng hợp bám sát nội dung chương trình học và các quy định pháp luật hiện hành, hỗ trợ bạn ôn tập hiệu quả, chuẩn bị vững vàng cho các kỳ thi, kiểm tra môn Luật Hành chính. Hãy cùng luyện tập ngay để đạt kết quả tốt nhất!

Tham khảo trọn bộ bài giảng môn học Luật hành chính: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-hanh-chinh-viet-nam?ref=lnpc

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính phần 3

Câu 1: Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước.
A. Sai
B. Đúng

Câu 2: Chính phủ có thể ban hành nghị quyết.
A. Với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo
B. Với tư cách là văn bản nguồn của Luật hành chính
C. Với tư cách là văn bản quy phạm pháp luật hành chính
D. Với tư cách là quyết định hành chính cá biệt

Câu 3: Chính phủ có thể ban hành nghị quyết với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo.
A. Sai
B. Đúng

Câu 4: Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với công chức.
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật.
A. Áp dụng đối với cán bộ
B. Áp dụng đối với công chức
C. Không phải là hình thức xử lý kỷ luật
D. Áp dụng đối với viên chức

Câu 6: Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp dụng tất cả các biện pháp cưỡng chế nhà nước.
A. Sai
B. Đúng

Câu 7: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành văn bản luật.
A. Có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính
B. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
C. Không có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính

Câu 8: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp không có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính quy phạm.
A. Đúng
B. Sai

câu 9: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn nếu được sự đồng ý của lãnh đạo cấp trên.
A. Có thể có quyền trong một số trường hợp
B. Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa bàn huyện do mình quản lý.
C. Không có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng

Câu 10: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng.
A. Chỉ có thẩm quyền xử phạt một người đến 50 triệu đồng
B. Chỉ có thẩm quyền xử phạt tổ chức đến 50 triệu đồng
C. Không có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng

Câu 11: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ là cán bộ.
A. Là cán bộ
B. Vừa là công chức vừa là cán bộ
C. Là công chức

Câu 12: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa bàn huyện do mình quản lý.
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ban hành quyết định xử phạt công dân N với mức phạt trên 50 triệu đồng.
A. Đúng
B. Sai

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính phần 3
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính phần 3

Câu 14: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể là công chức.
A. Sai
B. Đúng

Câu 15: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quyền:
A. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình
D. Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình

Câu 16: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới.
A. Sai
B. Đúng

Câu 17: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyền áp dụng biện pháp Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu hoặc Buộc tháo dỡ công trình xây dựng trái phép khi xử lý vi phạm hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 18: Cơ quan hành chính luôn có chức năng quản lý hành chính nhà nước.
A. Luôn là chủ thể quản lý hành chính nhà nước
B. Luôn là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính
C. Luôn là đối tượng quản lý hành chính

Câu 19: Cơ quan hành chính nhà nước là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Cơ quan hành chính nhà nước có thể là chủ thể lập pháp.
A. Có thể là chủ thể tiến hành tố tụng
B. Là chủ thể duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
C. Là chủ thể chủ yếu thực hiện thủ tục hành chính

Câu 21: Cơ quan hành chính nhà nước hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu.
A. Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể và chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
B. Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể
C. Không hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu

Câu 22: Cơ quan hành chính nhà nước là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính.
A. Là chủ thể quản lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành chính
B. Là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính
C. Là đối tượng quản lý hành chính

Câu 23: Cơ quan hành chính nhà nước có chức năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác.
A. Có thể có chức năng tư pháp
B. Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
C. Không phải là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước

câu 24: Công chức có thể góp vốn vào cơ quan nhà nước.
A. Vào đơn vị sự nghiệp công lập
B. Để hưởng lợi nhuận mà không tham gia quản lý vào các công ty trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư.
C. Vào tất cả các tổ chức kinh tế

Câu 25: Công chức có thể góp vốn để hưởng lợi nhuận vào các công ty trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 26: Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội là ban lãnh đạo của đơn vị đó.
A. Là cấp phó của người đứng đầu đơn vị đó
B. Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó
C. Là người đứng đầu của đơn vị đó

Câu 27: Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội là người đứng đầu đơn vị đó.
A. Sai
B. Đúng

Câu 28: Công chức làm việc trong cơ quan nhà nước được luân chuyển để đảm nhận một công việc khác phù hợp với năng lực cá nhân.
A. Được luân chuyển trong một số trường hợp nhất định
B. Được luân chuyển nhưng chỉ áp dụng đối với công chức lãnh đạo
C. Không được luân chuyển

Câu 29: Công chức trúng tuyển trong các kỳ thi tuyển chưa được xếp vào ngạch công chức.
A. Được xếp vào ngạch công chức tập sự
B. Được xếp vào ngạch cán sự
C. Được xếp vào ngạch công chức

Câu 30: Công dân có quyền khiếu nại đối với các quyết định hành chính áp dụng pháp luật do cơ quan hành chính ban hành.
A. Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền ban hành
B. Các văn bản quy phạm pháp luật
C. Tất cả quyết định hành chính do các cơ quan nhà nước ban hành

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.