Bộ câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học đại cương chương IV là tài liệu hữu ích giúp bạn nắm vững các kiến thức trọng tâm của chương IV trong môn Tâm lý học đại cương. Với hệ thống câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung bài học, tài liệu này hỗ trợ bạn ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra. Khám phá ngay bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả hơn và đạt kết quả cao!
Tham khảo trọn bộ bài giảng môn học Tâm lý học đại cương: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-tam-ly-hoc-dai-cuong?ref=lnpc
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học đại cương chương IV
1. Sự phân chia cảm giác bên ngoài hay cảm giác bên trong dựa trên cơ sở nào:
- Nơi nảy sinh cảm giác
- Tính chất và cường độ kích thích
- Vị trí nguồn gốc kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể
- Cả a, b và c
2. Trường hợp nào đã dùng từ “cảm giác” đúng với khái niệm cảm giác trong tâm lý học
- Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem
- Tôi cảm giác việc ấy đã xảy ra lâu lắm rồi
- Cảm giác cứ theo đuổi cô mãi khi cô để Lan ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp
- Khi “người ấy” xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong tôi.
3. Điều nào dưới đây là sự tương phản?
- Khi dùng khăn lạnh lau mặt thì người lái xe sẽ tinh mắt hơn
- Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng
- Uống nước đường nếu cho một chút muối vào sẽ có cảm giác ngọt hơn
- Cả a, b, c
4. Sự thay đổi độ nhạy cảm của cơ quan phân tích nào đó là do
- Trạng thái tâm sinh lý của cơ thể
- Sự tác động của cơ quan phân tích khác
- Cường độ kích thích thay đổi
- Cả a, b, c đều đúng
5. Ý nào dưới đây không đúng với tri giác:
- Phản ánh những thuộc tích chung bên ngoài của một loạt sự vật, hiện tượng cùng loại
- Có thể đạt tới trình độ cao không có ở động vật
- Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp
- Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất định của sự vật, hiện tượng.
6. Thuộc tính nào của sự vật không được phản ánh trong tri giác không gian:
- Hình dáng, độ lớn của sự vật
- Chiều sâu, độ xa của sự vật
- Vị trí tương đối của sự vật
- Sự biến đổi vị trí của sự vật trong không gian
7. Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giác
- Đặc điểm của giác quan
- Tính trọn vẹn của tri giác
- Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể
- Khả năng tư duy
8. Quy luật tổng giác thể hiện ở nội dung nào
- Sự phụ thuộc của tri giác vào đặc điểm đối tượng tri giác
- Sự ổn định của hình ảnh tri giác
- Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lý của cá thể
- Cả a, b và c
9. Quá trình chủ thể dùng trí tuệ để phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa các sự vật và hiện tượng đó là thao tác
- So sánh
- Phân tích
- Tổng hợp
- Cụ thể hóa
10. Có thể thay thế khái niệm “tư duy” và “tưởng tượng” bằng khái niệm nào sau đây?
- Quá trình nhận thức
- Nhận thức lý tính
- Hoạt động nhận thức
- Các quá trình tâm lý
11. Tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư duy
- Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp
- Kết quả nhận thức mang tính khái quát
- Diễn ra theo một quá trình
- Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống
12. Ý nào không phản ánh đúng vai trò của tư duy đối với con người
- Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ động với môi trường
- Mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức của con người
- Không bao giờ sai lầm trong nhận thức
- Giúp con người hành động có ý thức
13. Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau: “Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ bề ngoài của bệnh nhân là có thể đoán biết được họ bị bệnh gì”
- Tính có vấn đề của tư duy
- Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
- Tính trừu tượng và khái quát của tư duy
- Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính
14. Nội dung bên trong của mỗi giai đoạn trong quá trình tư duy được thực hiện bởi yếu tố nào
- Phân tích, tổng hợp
- Thao tác tư duy
- Hành động tư duy
- Khái quát hóa
15. Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư duy và nhận thức cảm tính là
- Phản ánh bản thân sự vật, hiện tượng
- Một quá trình tâm lý
- Phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật, hiện tượng
- Mang bản chất xã hội, gắn liền với ngôn ngữ
16. Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư duy và nhận thức cảm tính là
- Phản ánh bản thân sự vật, hiện tượng
- Mang bản chất xã hội, gắn liền với ngôn ngữ
- Một quá trình tâm lý
- Phản ánh bản chất, những mối liên hệ
17. Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao tác thường diễn ra như thế nào:
- Mỗi thao tác tiến hành độc lập
- Thực hiện các thao tác theo đúng một trình tự nhất định
- Thực hiện đầy đủ các thao tác
- Linh hoạt tùy theo nhiệm vụ tư duy
18. Tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm
- Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội
- Luôn được thực hiện có ý thức
- Luôn có giá trị với xã hội
- Cả a, b và c
19. Tri giác và tưởng tượng giống nhau là
- Đều phản ánh thể giới bằng hình ảnh
- Đều mang tính trực quan
- Mang bản chất xã hội
- Cả a, b và c
20. Điều nào không đúng với tưởng tượng
- Nảy sinh trước tình huống có vấn đề
- Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội)
- Luôn giải quyết vấn đề một cách cụ thể
- Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát
21. Quá trình nhận thức phản ánh những thuộc tính bề ngoài của sự vật hiện tượng, khi sự vật hiện tượng đó đang tác động vào các giác quan của con người, đó là cấp độ:
- Nhận thức cảm tính
- Nhận thức lý tính
- Nhận thức toàn diện
- A & B đều đúng
22. Quá trình tâm lý đơn giản nhất phản ánh những thuộc tính riêng lẽ của sự vật, hiện tượng, những trạng thái bên trong cơ thể được nảy sinh do sự tác động trực tiếp của các kích thích lên các giác quan của con người đó là:
- Tri giác
- Cảm giác
- Tư duy
- Tưởng tượng
23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất?
- Cảm giác phản ánh bản chất bên trong có tính quy luật của sự vật, hiện tượng
- Tri giác phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của sự vật, hiện tượng
- Cảm giác phản ánh trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng
- Tri giác phản ánh một cách trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng
24. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
- Ở cấp độ cảm giác chúng ta không thể gọi được tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng
- Ở cấp độ tri giác chúng ta không thể gọi được tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng
- Ở cấp độ nhận thức cảm tính chỉ phản ánh những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng
- Ở cấp độ tri giác chúng ta có thể gọi được tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng
25. Giới hạn của cường độ mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác được gọi là:
- Ngưỡng tuyệt đối
- Ngưỡng sai biệt
- Ngưỡng cảm giác
- B & C đều đúng
26. Cường độ kích thích yếu nhất và mạnh nhất để có thể có được cảm giác gọi là:
- Ngưỡng tuyệt đối
- Ngưỡng sai biệt
- Ngưỡng cảm giác
- A & C đều đúng
27. Mức độ chênh lệch tối thiểu về cường độ hoặc tính chất của hai kích thích đủ để phân biệt sự khác nhau giữa chúng gọi là:
- Ngưỡng tuyệt đối
- Ngưỡng sai biệt
- Ngưỡng cảm giác
- B & C đều đúng
28. Khả năng thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sự thay đổi của cường độ kích thích đó là:
- Quy luật tác động qua lại
- Quy luật thích ứng
- Quy luật pha trộn
- Quy luật tổng giác
29. “Đang đi ngoài nắng, chúng ta vào trong phòng thấy tối sầm nhưng lát sau thấy sáng trở lại” đó là quy luật nào?
- Quy luật tác động qua lại
- Quy luật thích ứng
- Quy luật pha trộn
- Quy luật tổng giác
30. Sự kích thích yếu lên giác quan này sẽ làm tăng độ nhạy cảm của các giác quan khác và ngược lại đó là:
- Quy luật thích ứng
- Quy luật pha trộn
- Quy luật tác động qua lại
- Quy luật tổng giác
31. Quá trình tâm lý phản ánh một cách trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan.
- Tri giác
- Cảm giác
- Tư duy
- Tưởng tượng
32. Bao gồm sự tri giác hình dáng, độ lớn, chiều sâu, độ xa, phương hướng của sự vật đó là:
- Tri giác thời gian
- Tri giác không gian
- Tri giác vận động
- Tri giác con người
33. Phản ánh độ lâu, độ nhanh, nhịp điệu, tính liên tục hoặc gián đoạn của sự vật đó là:
- Tri giác thời gian
- Tri giác không gian
- Tri giác vận động
- Tri giác con người
34. Sự phản ảnh những biến đổi về vị trí của các sự vật trong không gian đó là:
- Tri giác con người
- Tri giác không gian
- Tri giác vận động
- Tri giác thời gian
35. Quá trình nhận thức lẫn nhau của con người trong những điều kiện giao lưu trực tiếp đó là:
- Tri giác thời gian
- Tri giác không gian
- Tri giác vận động
- Tri giác con người
36. Quá trình tri giác của con người chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
- Nhu cầu hiện tại
- Tình cảm hiện tại
- Kinh nghiệm trong quá khứ
- A, B & C đều đúng
37. “Hình ảnh trực quan mà tri giác đem lại bao giờ cũng thuộc về một sự vật, hiện tượng nhất định của thế giới xung quanh”. Đây là nội dung của quy luật:
- Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
- Quy luật tổng giác
- Quy luật tính đối tượng của tri giác
- Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
38. “Con người không thể đồng thời tri giác tất cả các sự vật, hiện tượng đang tác động mà chỉ tách đối tượng ra khỏi hoàn cảnh”. Đây là nội dung của quy luật:
- Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
- Quy luật tổng giác
- Quy luật tính đối tượng của tri giác
- Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
39. Tri giác con người diễn ra có ý thức và bao giờ con người cũng gọi được tên của sự vật, hiện tượng một cách cụ thể hoặc khái quát”. Đây là nội dung của quy luật:
- Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
- Quy luật tổng giác
- Quy luật tính đối tượng của tri giác
- Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
40. “Ngoài các yếu tố kích thích bên ngoài, tri giác còn bị quy định bởi một loạt các nhân tố nằm bên trong chủ thể tri giác như: thái độ, động cơ, mục đích, sở thích…” Đây là nội dung của quy luật:
- Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
- Quy luật tổng giác
- Quy luật tính đối tượng của tri giác
- Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
41. Quá trình chủ thể tri giác không chính xác về một sự vật, hiện tượng có thật gọi là gì?
- Ảo giác
- Sự sai lầm của tri giác
- Hoang tưởng
- Ảo thanh
42. Quá trình chủ thể tri giác về một sự vật, hiện tượng không có thật gọi là gì?
- Ảo giác
- Sự sai lầm của tri giác
- Hoang tưởng
- Ảo thanh
43. Quá trình con người đi tìm câu trả lời cho những nan đề mà hiện thực cuộc sống đã đặt ra mà trước đó con người chưa biết, đó là…
- Cảm giác
- Tri giác
- Tư duy
- Tưởng tượng
44. Tư duy chỉ nảy sinh khi gặp những hoàn cảnh, những tình huống mà bằng vốn hiểu biết cũ, bằng phương pháp hành động cũ, con người không thể giải quyết đượ Điều này thể hiện đặc điểm gì của tư duy?
- Tính gián tiếp
- Tính có vấn đề
- Tính trừu tượng và khái quát
- Là một quá trình tâm lý
45. Tư duy phát hiện ra bản chất của sự vật, hiện tượng và quy luật giữa chúng nhờ sử dụng các công cụ, phương tiện… Điều này thể hiện đặc điểm gì của tư duy?
- Tính có vấn đề
- Tính gián tiếp
- Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
- Quan hệ mật thiết với cảm xúc
46. Con đường nhận thức hiện thực bắt đầu từ những điều tai nghe mắt thấy rồi mới đến tích cực suy nghĩ và giải quyết vấn đề. Điều này thể hiện đặc điểm nào của tư duy?
- Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
- Quan hệ mật thiết với cảm xúc
- Quan hệ mật thiết với ngôn ngữ
- Là một quá trình tâm lý
47. Quá trình tư duy có những giai đoạn nào?
- Xác định, xuất hiện các liên tưởng, sàng lọc, kiểm tra, giải quyết
- Xác định, kiểm tra, giải quyết
- Sàng lọc, kiểm tra và giải quyết
- B & C đều đúng
48. Quá trình tách toàn thể thành các yếu tố, các thành phần cấu tạo nên nó thể hiện thao tác
nào của tư duy?
- Tổng hợp
- So sánh
- Phân tích
- Cụ thể hoá
49. Chủ thể đưa ra những thuộc tính, những thành phần đã được phân tích thành một chỉnh thể, một toàn thể thể hiện thao tác nào của tư duy?
- Cụ thể hoá
- Tổng hợp
- Trừu tượng hoá
- Khái quát hoá
50. Dùng trí tuệ để phân biệt sự giống và khác nhau giữa các sự vật hiện tượng đó là thao tác…
- Phân tích
- Tổng hợp
- So sánh
- Cụ thể hoá
51. Quá trình gạt bỏ những thuộc tính, những bộ phận những quan hệ không cần thiết, chỉ giữ lại những yếu tố cần thiết để tư duy. Đây là thao tác nào của tư duy?
- Trừu tượng hoá
- Cụ thể hoá
- Khái quát hoá
- Phân tích
52. Quá trình chủ thể tìm ra một thuộc tính chung cho vô số hiện tượng hay sự vật thể hiện thao tác nào của tư duy?
- Phân tích
- Tổng hợp
- Trừu tượng hoá
- Khái quát hoá
53. Trẻ em làm toán bằng cách dùng tay di chuyển các vật cụ thể tương ứng với các dữ kiện của bài toán. Đây là loại tư duy nào?
- Tư duy trực quan hình ảnh
- Tư duy trực quan hành động
- Tư duy trừu tượng
- Tư duy sáng tạo
54. Trẻ làm toán bằng cách dùng mắt quan sát các vật thật hay các vật thay thế tương ứng với các dữ kiện của bài toán. Đây là loại tư duy nào?
- Tư duy trực quan hình ảnh
- Tư duy trực quan hành động
- Tư duy trừu tượng
- Tư duy sáng tạo
55. Loại tư duy mà việc giải quyết vấn đề được dựa trên việc sử dụng các khái niệm, các kết cấu logíc, được tồn tại và vận hành nhờ ngôn ngữ, đó là…
- Tư duy trực quan hình ảnh
- Tư duy trực quan hành động
- Tư duy trừu tượng
- Tư duy sáng tạo
56. Loại tư duy theo kiểu cứ làm rồi sẽ rõ, đó là…
- Tư duy sáng tạo
- Tư duy trực quan hình ảnh
- Tư duy trực quan hành động
- Tư duy thực hành.
57. Quá trình tâm lý phản ánh những cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có (những hình ảnh cũ trong trí nhớ)
- Cảm giác
- Tri giác
- Tư duy
- Tưởng tượng
58. Loại tưởng tượng tạo ra những hình ảnh nhằm đáp ứng những nhu cầu, kích thích tính tích cực thực tế của con người, đó là…
- Tưởng tượng lành mạnh
- Tưởng tượng không lành mạnh
- Tưởng tượng tái tạo
- Tưởng tượng sáng tạo
59. Quá trình tạo ra những hình ảnh mới đối với cá nhân người tưởng tượng và dựa trên sự mô tả của người khác, tài liệu, đó là…
- Tưởng tượng lành mạnh
- Tưởng tượng không lành mạnh
- Tưởng tượng tái tạo
- Tưởng tượng sáng tạo
60. Quá trình xây dựng nên những hình ảnh mới chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân cũng như chưa từng có trong xã hội được hiện thực hoá trong các sản phẩm vật chất độc đáo và có giá trị, đó là…
- Tưởng tượng lành mạnh
- Tưởng tượng không lành mạnh
- Tưởng tượng sáng tạo
- Tưởng tượng tái tạo
61. Quá trình tạo ra những hình ảnh không được thể hiện trong cuộc sống, vạch ra những chương trình và hành vi không được thực hiện, tưởng tượng chỉ để mà tưởng tượng, đó là…
- Tưởng tượng lành mạnh
- Tưởng tượng không lành mạnh
- Tưởng tượng tái tạo
- Tưởng tượng sáng tạo
62. Mình người, đầu dê là cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng tượng?
- Thay đổi kích thước, số lượng
- Nhấn mạnh
- Chắp ghép
- Điển hình hoá
63. Cậu bé đầu to là cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng tượng?
- Thay đổi kích thước, số lượng
- Nhấn mạnh
- Chắp ghép
- Điển hình hoá
64. Nhà văn Nam Cao đã sử dụng cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng tượng để xây dựng nên hình tượng nhân vật Chí Phèo?
- Thay đổi kích thước, số lượng
- Nhấn mạnh
- Chắp ghép
- Điển hình hoá
Mời bạn xem thêm: