fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Đầu tư phần 16

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Đầu tư phần 16 là phần tài liệu tiếp nối, giúp người học tiếp cận kiến thức chuyên sâu và rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hiệu quả. Với hệ thống câu hỏi đa dạng, sát chương trình học và bám sát các quy định mới nhất của Luật Đầu tư, phần 16 là nguồn tài liệu lý tưởng dành cho sinh viên ngành luật, thí sinh ôn thi công chức, viên chức, hoặc bất kỳ ai đang nghiên cứu lĩnh vực pháp luật đầu tư. Cùng khám phá ngay để nâng cao hiệu quả ôn tập và tự tin chinh phục mọi kỳ thi!

Tham khảo khóa học bài giảng ôn tập môn học Luật đầu tư của Học viện Pháp chế ICA: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-dau-tu?ref=lnpc

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Đầu tư phần 16

1. Một nhà đầu tư cổ phiếu mua được 5% cổ phần phổ thông của công ty ABC, đây là hình thức đầu tư gì?
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Không phải hình thức đầu tư
D. Tất cả đều sai

2. Loại hợp đồng nào sau đây được ký kết giữa các nhà đầu tư với nhau?
A. BCC
B. BOT
C. BTO
D. BT

3. Đầu tư gián tiếp có đặc điểm:
A. Số lượng cổ phần mua không giới hạn
B. Chủ đầu tư nước ngoài thu lợi thông qua cổ tức hoặc lãi suất trái phiếu
C. Phạm vi đầu tư không giới hạn
D. Tất cả đều đúng

4. Dự án FDI kết thúc khi:
A. Hết hạn ghi trong giấy chứng nhận ĐT và các bên không muốn tiếp tục kéo dài DA
B. DA bị phá sản
C. DA bị rút giấy phép
D. Tất cả các trường hợp trên

5. Hình thức đầu tư quốc tế có kèm theo chuyển giao công nghệ bao gồm:
A. FDI và FPI
B. Tín dụng thương mại và ODA
C. FDI và ODA
D. Chỉ có FDI

6. Dự án FDI tiền khả thi:
A. Là cơ sở để chủ ĐT xin cấp giấy phép ĐT (đối với các dự án có quy mô nhỏ)
B. Là loại dự án có mức độ chi tiết lớn trong các dự án FDI
C. Sai số cho phép chỉ là ± 20%
D. Tất cả các câu trên là đúng
E. Tất cả các câu trên là sai

7. Người Việt Nam trong các công ty có vốn FDI cần có đủ các điều kiện:
A. Có giấy phép lao động do Bộ LĐ – TB – XH cấp
B. Có giấy chứng nhận về năng lực hành vi do cơ quan có thẩm quyền của Bộ công an xác định
C. Có giấy phép hành nghề
D. Tất cả đều không cần

8. Đầu tư tư nhân không bao gồm:
A. Đầu tư gián tiếp
B. Tín dụng thương mại
C. ODA
D. Đầu tư trực tiếp

9. FDI cơ hội hình thành trong giai đoạn nào?
A. Xây dựng dự án
B. Ký kết hợp đồng đầu tư
C. Soạn thảo dự án khả thi
D. Tìm chọn đối tác nước ngoài

10. Đặc điểm của ODA:
A. Có tính ràng buộc
B. Nhà đầu tư không trực tiếp điều hành dự án
C. Là hình thức đầu tư tư nhân
D. Tất cả các ý trên

11. Giai đoạn khai thác vận hành dự án FDI được tính từ khi:
A. Dự án được bàn giao cho đến khi thanh lý
B. Hình thành ý đồ đầu tư đến khi được cấp phép
C. Dự án được cấp phép đầu tư đến khi bàn giao công trình
D. Tất cả đều sai

12. Viện trợ chương trình:
A. Viện trợ cho một mục đích tổng quát được xác định từ trước
B. Phải có dự án cụ thể, chi tiết các hạng mục sử dụng vốn
C. Là một trong những khoản đầu tư trực tiếp của tư nhân đối với một quốc gia
D. Người được nhận các khoản viện trợ này là các DN Nhà nước

13. Căn cứ vào lĩnh vực kinh doanh của dự án FDI người ta chia thành:
A. Dự án FDI trong công nghiệp, nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ
B. Dự án “BCC”, dự án liên doanh, dự án 100% vốn nước ngoài
C. Dự án FDI có tính vật chất và phi vật chất
D. Không có đáp án nào đúng

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Đầu tư phần 16
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Đầu tư phần 16

14. Đặc điểm của công ty TNHH:
A. Hạn chế số thành viên góp vốn tối đa
B. Vốn góp được chuyển nhượng tự do
C. Số thành viên tối thiểu là 03
D. Tất cả các ý trên

15. Tác động tiêu cực của dự án FDI đối với nước đầu tư FDI:
A. Thâm hụt tạm thời cán cân thanh toán quốc tế
B. Gây cạnh tranh
C. Gây ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên
D. Tất cả các ý trên

16. Đặc điểm của công ty Cổ phần:
A. Số thành viên tối đa là 50 thành viên
B. Tối thiểu 03 thành viên góp vốn
C. Vốn được chuyển nhượng tự do
D. a và c
E. b và c

17. Thu nhập của chủ đầu tư không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh nếu họ ĐT theo hình thức:
A. Tín dụng thương mại
B. FPI
C. ODA
D. FDI
E. Tín dụng thương mại và ODA

18. Hình thức nào nhà đầu tư giành quyền quản lý thực sự doanh nghiệp:
A. FDI
B. Tín dụng thương mại
C. FPI
D. Tất cả các hình thức trên

19. Đâu không phải là đặc điểm của ODA?
A. Luôn kèm theo chuyển giao công nghệ
B. Là nguồn tài trợ ưu đãi của các chính phủ, các tổ chức quốc tế
C. Thường kèm theo các điều kiện nhất định
D. Chủ yếu dành cho phát triển cơ sở hạ tầng, y tế, giáo dục

20. Hình dáng bên ngoài của sản phẩm được thể hiện ở đường nét hình khối, màu sắc hoặc kết hợp các yếu tố trên để chế tạo ra sản phẩm công nghiệp được gọi là:
A. Kiểu dáng công nghiệp
B. Thiết kế bố trí sản phẩm
C. Tên thương mại
D. Nhãn hiệu hàng hóa

21. Bưởi Diễn, nhãn lồng Hưng Yên là thể hiện:
A. Kiểu dáng công nghiệp
B. Nhãn hiệu sản phẩm
C. Tên thương mại
D. Chỉ dẫn địa lý

22. Trong các bí mật dưới đây, đâu được coi là bí mật kinh doanh có thể được bảo hộ:
A. Bí mật về nơi in tiền
B. Bí mật về công thức chế biến Coca Cola
C. Bí mật về gia đình giám đốc
D. Bí mật về tên thương mại của hàng hóa

23. Chuyển giao công nghệ đặc quyền có đặc điểm:
A. Người mua trở thành người chủ thực sự của CN trong suốt thời gian có hiệu lực của hợp đồng
B. Người bán trao quyền sử dụng CN cho người mua giới hạn trong một phạm vi lãnh thổ
C. Giá công nghệ rất cao
D. Bên nhận công nghệ có thể bán lại cho bên thứ ba

24. Đặc trưng cơ bản của CGCN qua dự án FDI:
A. Đảm bảo công nghệ chuyển giao tối tân nhất
B. Tất cả các ý trên
C. Đồng thời là bên chuyển giao và bên tiếp nhận
D. Lợi thế thường nghiêng về bên tiếp nhận công nghệ

25. Với các số liệu phát sinh tương đối đều đặn qua các năm, có thể dự báo nhu cầu trong tương lai theo phương pháp:
A. Bình quân số học
B. Tăng trưởng bình quân
C. Hàm số bậc nhất (dao động quanh đồ thị hàm bậc nhất)
D. Cả 3 phương án trên

26. Đầu tư gián tiếp là cách gọi của:
A. Foreign Direct Investment
B. Foreign Portfolio Investment
C. Official Developing Assistant
D. Foreign Public Investment

27. Sở hữu công nghệ không bao gồm:
A. Sáng chế
B. Tên gọi xuất sứ
C. Sản phẩm phần mềm CNTT
D. Kiểu dáng công nghiệp

28. Công thức xác định điểm hòa vốn là:
C. Q = F/(P-V)
A. Q = P/(F-V)
B. Q = F/(P-v)
D. Q = P/(F-v)

29. Chuyển giao công nghệ dưới dạng chìa khóa trao tay:
A. Người mua chỉ việc nhận công trình và bước ngay vào sản xuất
B. Bên tiếp nhận phải có kinh nghiệm trong việc nhập khẩu kỹ thuật, lắp đặt vận hành thiết bị
C. Là mức độ chuyển giao công nghệ sâu nhất
D. Có chi phí thấp

30. Khi phân tích kinh tế – xã hội phải trừ các khoản sau:
A. Thuế, trợ cấp, tiền lương và doanh thu
B. Trợ cấp, tiền thuế miễn giảm
C. Phần thuế không được miễn giảm, trợ cấp, tiền lương
D. Tất cả đều sai

31. Bản chất của Patente:
A. Văn bằng được cấp cho những sáng chế, bí quyết kỹ thuật
B. Thời hạn bảo hộ Patente thường trên 30 năm
C. Hết thời hạn bảo hộ, người khác có quyền khai thác sáng chế và bí quyết kỹ thuật
D. Sáng chế vừa không được công nhận quyền sở hữu, vừa không được bảo hộ pháp lý

32. Khu chế xuất:
D. Tất cả các ý trên
A. Là khu công nghiệp đặc biệt chỉ dành cho sản xuất sản phẩm để xuất khẩu ra nước ngoài
B. Có vị trí ranh giới xác định từ trước, không có dân cư sinh sống
C. Là khu vực dành riêng cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ liên quan tới hoạt động xuất nhập khẩu có mức ưu đãi về thuế

33. Tín dụng thương mại có đặc điểm là:
A. Nhà ĐT chịu rủi ro thấp do phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
B. Là vốn đầu tư của chính phủ
C. Chủ yếu được thực hiện bằng tiền
D. Thường đi kèm với chuyển giao công nghệ

34. Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài không bao gồm:
A. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, BCC, DN liên doanh
B. Khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp
C. BOT, BTO và BT
D. Tất cả các ý trên
E. Không có đáp án nào đúng

35. Tính tỷ lệ vốn đầu tư trong năm 2008 nếu biết GDP bình quân đầu người là 700 USD, dân số là 85 triệu người, chênh lệch GDP so với năm trước là 4165.106 USD, hệ số ICOR là 5:
B. 50%
A. 40%
C. 35%
D. 45%

36. Các hình thức đầu tư quốc tế cơ bản bao gồm:
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. Đầu tư gián tiếp nước ngoài
C. Tín dụng quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên

37. Cán cân thanh toán quốc gia bao gồm các thành phần chính nào?
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản tài chính
D. Tất cả các đáp án trên

38. Cán cân thanh toán quốc gia thể hiện:
A. Các giao dịch phát sinh từ việc kinh doanh quốc tế
B. Các dòng chảy của tiền tệ từ quốc gia này sang quốc gia khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

39. Chọn câu chưa đúng. Hậu quả của đầu tư quốc tế là:
A. Chuyển vốn ra nước ngoài làm tăng cán cân thanh toán quốc gia
B. Tạo ra cơ hội việc làm mới
C. Tăng cường hợp tác quốc tế
D. Nâng cao trình độ công nghệ

40. Chọn câu chưa đúng. Hậu quả của đầu tư quốc tế đối với nước tiếp nhận vốn là:
A. Khiến khả năng đầu tư phát triển kinh tế trong nước bị ảnh hưởng
B. Tạo ra cơ hội việc làm mới
C. Tăng cường hợp tác quốc tế
D. Nâng cao trình độ công nghệ

41. Chọn câu chưa đúng. Hậu quả của đầu tư quốc tế đối với nước xuất khẩu vốn là:
A. Cạnh tranh gay gắt với doanh nghiệp nội địa
B. Giảm áp lực thất nghiệp
C. Tăng thu nhập quốc dân
D. Mở rộng thị trường

42. Chọn câu chưa đúng. Nguyên nhân của đầu tư quốc tế là:
A. Xu hướng tăng dần tỷ suất lợi nhuận
B. Tìm kiếm thị trường mới
C. Tận dụng nguồn lực rẻ
D. Đa dạng hóa rủi ro

43. Chọn câu chưa đúng. Tài khoản tài chính sẽ bao gồm:
A. Lãi vay và các khoản thanh toán cổ tức
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
C. Đầu tư gián tiếp nước ngoài
D. Dự trữ ngoại hối

44. Chọn câu chưa đúng. Tài khoản vãng lai ghi lại:
A. Tài sản phi sản xuất
B. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
C. Thu nhập từ đầu tư
D. Chuyển giao vãng lai

45. Chọn câu chưa đúng. Tài khoản vốn ghi lại:
A. Vốn thanh toán cho đầu tư quốc tế
B. Chuyển nhượng vốn
C. Nợ nước ngoài
D. Đầu tư trực tiếp

46. Chọn câu chưa đúng. Để chủ động nắm bắt cơ hội và hạn chế ảnh hưởng xấu từ đầu tư quốc tế, Chính phủ các nước liên quan cần:
A. Chỉ tiếp nhận vốn đầu tư từ các quốc gia phát triển
B. Xây dựng chính sách đầu tư hợp lý
C. Tăng cường kiểm soát vốn đầu tư
D. Đảm bảo môi trường đầu tư ổn định

47. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là:
B. Hình thức đầu tư trực tiếp
A. Hình thức đầu tư gián tiếp
C. Hình thức tín dụng quốc tế
D. Hình thức đầu tư tài chính

48. Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) là:
B. Hình thức đầu tư gián tiếp
A. Hình thức đầu tư trực tiếp
C. Hình thức tín dụng quốc tế
D. Hình thức đầu tư tài chính

49. Tín dụng quốc tế là:
C. Hình thức tín dụng quốc tế
A. Hình thức đầu tư trực tiếp
B. Hình thức đầu tư gián tiếp
D. Hình thức đầu tư tài chính

50. Cán cân thanh toán quốc gia bao gồm:
D. Tất cả các đáp án trên
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản tài chính

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.