Bạn đang tìm Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 2 để ôn luyện và nâng cao kiến thức? Bài viết này cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc, giúp bạn củng cố hiểu biết về quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước và các nguyên tắc hiến định quan trọng. Hãy cùng kiểm tra kiến thức và sẵn sàng cho kỳ thi ngay hôm nay!
Link đăng ký khoá học Luật Hiến pháp: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-hien-phap?ref=lnpc
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 2
Câu 31
Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân?
- A.Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
- B.Hội Cựu chiến binh Việt Nam
- C.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- D.Hội Nông dân Việt Nam
Câu 32
Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm những bộ phận lãnh thổ nào?
- A.Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời
- B.Đất liền, hải đảo và vùng biển
- C.Đất liền, hải đảo và vùng trời
- D.Đất liền và các hải đảo
Câu 33
Trong các bản Hiến pháp thì bản Hiến pháp nào đặt nghĩa vụ công dân lên trước quyền công dân?
- A.Hiến pháp 1946
- B.Hiến pháp 1959
- C.Hiến pháp 1980
- D.Hiến pháp 1992
Câu 34
Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam?
- A.Chủ tịch nước
- B.Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
- C.Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam
- D.Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Câu 35
Theo Hiến pháp năm 2013, Chủ tịch nước ban hành loại văn bản nào để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình?
- A.Lệnh và pháp lệnh
- B.Pháp lệnh và quyết định
- C.Lệnh và quyết định
Câu 36
Theo Hiến pháp năm 2013, quyền bầu cử, ứng cử vào Quốc hội Hội đồng nhân dân là?
- A.Quyền của mọi công dân
- B.Chỉ đối với công dân từ 18 tuổi trở lên và từ 21 tuổi trở lên
- C.Chỉ đối với công dân đủ 18 tuổi trở lên và đủ 21 tuổi trở lên
Câu 37
Bảo vệ Hiến pháp là trách nhiệm của ai?
- A.Các cơ quan nhà nước
- B.Toàn thể Nhân dân
- C.Cả hai phương án trên
Câu 38
Dự thảo Hiến pháp trước khi được Quốc hội thông qua phải?
- A.Tổ chức lấy ý kiến Nhân dân
- B.Có ít nhất 2/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
- C.Cả hai phương án trên
Câu 39
Nguyên tắc làm việc của Quốc hội là?
- A.Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số
- B.Làm việc theo chế độ hội nghị
- C.Làm việc theo chế độ hữu nghị và quyết định theo đa số
- D.Làm việc bằng chế độ quyết định theo đa số
Câu 40
Theo Hiến pháp năm 2013, Thẩm phán được hình thành theo nguyên tắc nào sau đây?
- A.Bổ nhiệm, phê chuẩn
- B.Bầu, cử
- C.Cả hai phương án trên
Câu 41
Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền quyết định đặc xá?
- A.Chủ tịch nước
- B.Chủ tịch Quốc hội
- C.Thủ tướng Chính phủ
Câu 42
Hiến pháp năm 2013 quy định ai là người được thay mặt Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại?
- A.Chủ tịch nước
- B.Chủ tịch Quốc hội
- C.Thủ tướng Chính phủ
- D.Bộ trưởng Bộ Ngoại Giao
Câu 43
Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào sau đây không có quyền trình dự án luật trước Quốc hội?
- A.Chủ tịch nước
- B.Hội đồng dân tộc
- C.Bộ Tư pháp
- D.Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 44
Người ở độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là?
- A.Từ đủ 14 đến dưới 16
- B.Từ 14 đến đủ 16
- C.Từ đủ 16 đến dưới 18
- D.Từ 16 đến đủ 18
Câu 45
Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị?
- A.Nghị viện có thể giải tán Chính phủ
- B.Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện
- C.Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng
- D.Người đứng đầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp
Câu 46
Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính?
- A.Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện
- B.Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện
- C.Tổng thống không đứng đầu hành pháp
- D.Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ
Câu 47
Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống?
- A.Dân bầu Nguyên thủ quốc gia
- B.Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia
- C.Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia
- D.Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm
Câu 48
Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống?
- A.Nga
- B.Mỹ
- C.Philippin
- D.Cả B và C đều đúng
Câu 49
Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa?
- A.Đan Mạch
- B.Thụy Điển
- C.Hà Lan
- D.Bồ Đào Nha
Câu 50
Nước nào sau đây có chính thể cộng hòa đại nghị?
- A.Đức
- B.Hoa Kỳ
- C.Nga
- D.Cả A và C đều đúng
Câu 51
Nhà nước nào sau đây là nhà nước có chính thể quân chủ hạn chế (quân chủ đại nghị)?
- A.Phần Lan
- B.Thụy Sĩ
- C.Thụy Điển
- D.Áo
Câu 52
Nhà nước cộng hòa quý tộc là nhà nước:
- A.Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về giới quý tộc và được hình thành theo phương thức thừa kế
- B.Quyền lực nhà nước tối cao vừa được hình thành do bầu cử, vừa được hình thành theo phương thức thừa kế
- C.Quyền bầu cử chỉ dành riêng cho giới quý tộc, do pháp luật quy định và bảo đảm thực hiện
- D.Cả A, B và C đều đúng
Câu 53
Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước liên bang?
- A.Canada
- B.Anh
- C.Pháp
- D.Trung Quốc
Câu 54Nhận biết
Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất?
- A.Đức
- B.Hoa Kỳ
- C.Thụy Sĩ
- D.Thụy Điển
Câu 55
Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là hình thức chính thể của quốc gia nào?
- A.Việt Nam
- B.Pháp
- C.Đức
- D.Nhật
Câu 56
Cơ quan thường trực của Quốc hội là:
- A.Hội đồng dân tộc
- B.Ủy ban Quốc hội
- C.Ủy ban thường vụ Quốc hội
- D.Cả a, b, c đều đúng
Câu 57
Hình thức cấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm gì?
- A.Một hệ thống pháp luật
- B.Hai hệ thống cơ quan Nhà nước
- C.Lãnh thổ có chủ quyền riêng
- D.Tất cả đều đúng
Câu 58
Hình thức chính thể nào sau đây không tồn tại chức danh Thủ tướng?
- A.Cộng hòa đại nghị
- B.Quân chủ lập hiến
- C.Cộng hòa Tổng thống
- D.Cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp)
Câu 59
Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt Nam là gì?
- A.Nhà nước đơn nhất
- B.Nhà nước liên bang
- C.Nhà nước liên minh
- D.Tất cả đều đúng
Câu 60
Theo Hiến pháp 2013 thì tổ chức nào dưới đây là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội?
- A.Đảng cộng sản Việt Nam
- B.Quốc hội
- C.Chính phủ
- D.Chủ tịch nước
Mời bạn xem thêm: