fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 7

Bạn đang tìm Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 7 để ôn tập và củng cố kiến thức? Bài viết này tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng, giúp bạn hiểu rõ hơn về tổ chức bộ máy nhà nước, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp. Hãy cùng kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi ngay hôm nay!

Link đăng ký khoá học Luật Hiến pháp: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-hien-phap?ref=lnpc

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 7

Câu 1

Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là……

  • A.Những quyền và nghĩa vụ cơ bản được nhà nước quy định trong Hiến pháp.
  • B.Những quyền và nghĩa vụ cơ bản được nhà nước quy định trong các văn bản pháp luật liên quan.
  • C.Những quyền và nghĩa vụ cho từng người, từng hoàn cảnh cụ thể được Nhà nước quy định trong Hiến pháp.
  • D.Những quyền và nghĩa vụ cho từng người, từng hoàn cảnh cụ thể được nhà nước quy định trong các văn bản pháp luật liên quan.

Câu 2

Hiến pháp năm 2013 quy định: “Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể…”, thuộc nhóm quyền nào?

  • A.Nhóm quyền về chính trị.
  • B.Nhóm quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân.
  • C.Nhóm quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội.
  • D.Không thuộc nhóm quyền nào.

Câu 3

Nhận định nào sai về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A.Là những quyền và nghĩa vụ cơ bản được Nhà nước quy định trong Hiến pháp.
  • B.Được Hiến pháp quy định cho tất cả mọi công dân hoặc cho cả một tầng lớp, một giai cấp.
  • C.Được Hiến pháp quy định cho từng người trong từng hoàn cảnh cụ thể.
  • D.Thường xuất phát từ quyền con người.

Câu 4

Quyền tự do kinh doanh theo quy định của Hiến pháp năm 2013, có nghĩa là……

  • A.Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, trừ người nước ngoài.
  • B.Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, trừ cán bộ, công chức.
  • C.Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, trừ đảng viên.
  • D.Các đáp án còn lại đều sai.

Câu 5

Nhận định nào đúng về việc hiến định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A.Tất cả quyền con người đều được Hiến pháp ghi nhận và bảo vệ.
  • B.Quyền con người thường xuất phát từ quyền công dân.
  • C.Quyền con người do Hiến pháp quy định.
  • D.Quyền công dân thường xuất phát từ quyền con người.

Câu 6

Chế định “Quyền tự do chiếu của công dân” và nguyên tắc “Tự do hợp đồng” lần đầu tiên được kiểu nhà nước nào tuyên bố và ghi nhận trong hiến pháp và pháp luật?

  • A.Nhà nước chủ nô
  • B.Nhà nước phong kiến
  • C.Nhà nước tư sản
  • D.Nhà nước xã hội chủ nghĩa

Câu 7

Khẳng định nào là đúng khi so sánh về chủ thể kinh doanh và ngành nghề kinh doanh của quyền tự do kinh doanh theo quy định của Hiến pháp năm 2013 và Hiến pháp năm 1992?

  • A.Hiến pháp năm 2013 rộng hơn Hiến pháp năm 1992 về chủ thể kinh doanh và ngành nghề kinh doanh.
  • B.Hiến pháp năm 2013 hẹp hơn Hiến pháp năm 1992 về ngành nghề kinh doanh.
  • C.Hiến pháp năm 2013 rộng hơn Hiến pháp năm 1992 về chủ thể kinh doanh, nhưng Hiến pháp năm 2013 hẹp hơn Hiến pháp năm 1992 về ngành nghề kinh doanh.
  • D.Hiến pháp năm 2013 hẹp hơn Hiến pháp năm 1992 về chủ thể kinh doanh và ngành nghề kinh doanh

Câu 8

Hiến pháp năm 2013 quy định “Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở…”, thuộc nhóm quyền nào?

  • A.Nhóm quyền về chính trị
  • B.Nhóm quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân
  • C.Nhóm quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội
  • D.Không thuộc nhóm quyền nào

Câu 9

Quyền con người, quyền công dân được tổ chức nào công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm?

  • A.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • B.Nhà nước
  • C.Quốc hội
  • D.Chính phủ

Câu 10

Quyền cơ bản nào của công dân lần đầu tiên được ghi nhận trong Hiến pháp năm 2013?

  • A.Quyền biểu tình
  • B.Quyền sống trong môi trường trong lành
  • C.Quyền lập hội
  • D.Quyền tự do tín ngưỡng

Câu 11

Hiến pháp Việt Nam nào đặt nghĩa vụ công dân lên trước quyền công dân?

  • A.Hiến pháp năm 1946
  • B.Hiến pháp năm 1959
  • C.Hiến pháp năm 1980
  • D.Hiến pháp năm 1992

Câu 12

Nguyên tắc xác định quốc tịch cho công dân Việt Nam là:

  • A.Nguyên tắc huyết thống.
  • B.Nguyên tắc lãnh thổ (nơi sinh).
  • C.Nguyên tắc quốc tịch hữu hiệu (quốc tịch theo thỏa thuận).
  • D.Là sự kết hợp linh hoạt của cả ba nguyên tắc.

Câu 13

Quyền cơ bản nào của công dân lần đầu được ghi nhận trong Hiến pháp 2013?

  • A.Quyền bảo vệ, chăm sóc sức khỏe
  • B.Quyền được bảo đảm an sinh xã hội
  • C.Quyền xác định dân tộc
  • D.Quyền hưởng thụ văn hóa
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 7
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hiến pháp phần 7

Câu 14

Hiến pháp năm 2013 không quy định quyền:

  • A.Quyền thừa kế.
  • B.Quyền sở hữu đất đai.
  • C.Quyền tự do ngôn luận.
  • D.Quyền bí mật về thư tín, điện tín.

Câu 15

Nhận định nào đúng về quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ của công dân?

  • A.Quyền và nghĩa vụ là hai mặt của quyền làm chủ của công dân.
  • B.Công dân muốn được hưởng quyền thì phải gánh vác nghĩa vụ tương ứng.
  • C.Thực hiện nghĩa vụ là đảm bảo cho quyền được thực hiện.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng

Câu 16

Hiến pháp năm 2013 quy định: “Mọi người có quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe…”, thuộc nhóm quyền nào?

  • A.Nhóm quyền về chính trị
  • B.Nhóm quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân
  • C.Nhóm quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội
  • D.Không thuộc nhóm quyền nào

Câu 17

Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có……..

  • A.Quyền nộp thuế theo luật định.
  • B.Nghĩa vụ nộp thuế theo luật định.
  • C.Trách nhiệm nộp thuế theo luật định.
  • D.Nhiệm vụ nộp thuế theo luật định.

Câu 18

Khẳng định nào đúng về quan hệ giữa quyền con người và quyền công dân?

  • A.Quyền công dân thường là quyền con người làm cơ sở.
  • B.Quyền công dân phải phù hợp với quyền con người.
  • C.Quyền con người và quyền công dân xuất hiện đồng thời.
  • D.Quyền con người và quyền công dân đều do nhà nước quy định.

Câu 19

Nhận định nào đúng về quan hệ giữa Nhà nước và công dân về quyền và nghĩa vụ của công dân?

  • A.Nhà nước đảm bảo cho công dân những quyền lợi hợp pháp nhưng cũng đòi hỏi công dân thực hiện nghĩa vụ.
  • B.Khi một người thực hiện nghĩa vụ của mình tức là đảm bảo cho người khác thực hiện quyền lợi của họ.
  • C.Khi Nhà nước thực hiện nghĩa vụ là nhằm đảm bảo cho công dân thực hiện quyền của mình và ngược lại.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng

Câu 20

Khẳng định nào đúng về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A.Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là những quyền và nghĩa vụ được Nhà nước quy định trong Hiến pháp.
  • B.Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân thường xuất phát từ quyền con người.
  • C.Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là cơ sở chủ yếu xác định địa vị pháp lý của công dân, là cơ sở cho mọi quyền và nghĩa vụ cụ thể của mỗi một công dân.

Câu 21

Quyền của công dân được phân thành các nhóm:

  • A.Quyền tự do chính trị; quyền dân chủ; quyền kinh tế, văn hóa – xã hội.
  • B.Quyền chính trị; quyền tự do, dân chủ; quyền kinh tế, văn hóa – xã hội.
  • C.Quyền chính trị; quyền kinh tế; quyền xã hội.
  • D.Quyền chính trị; quyền kinh tế; quyền tự tưởng.

Câu 22

Khẳng định nào đúng về sự hình thành của quyền con người, quyền công dân?

  • A.Quyền con người và quyền công dân đều do nhà nước quy định.
  • B.Quyền con người và quyền công dân đều xuất phát từ tự nhiên.
  • C.Quyền con người xuất phát từ tự nhiên, còn quyền công dân do nhà nước quy định.
  • D.Quyền con người do nhà nước quy định, còn quyền công dân xuất phát từ tự nhiên.

Câu 23

Nhận định nào đúng về sự bình đẳng trong quan hệ giữa quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân?

  • A.Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân xuất phát từ sự bình đẳng về quyền con người.
  • B.Sự bình đẳng về quyền con người xuất phát từ sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
  • C.Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có sự bình đẳng tuyệt đối.
  • D.Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có sự bình đẳng; quyền con người không có sự bình đẳng.

Câu 24

Tài sản hợp pháp của cá nhân, tổ chức đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam:

  • A.Không thể bị quốc hữu hóa.
  • B.Có thể bị quốc hữu hóa trong bất cứ trường hợp nào.

Câu 25

Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào có quyền tự do kinh doanh?

  • A.Công dân Việt Nam
  • B.Mọi người
  • C.Công dân Việt Nam, người có quốc tịch nước ngoài
  • D.Cá nhân, tổ chức có quốc tịch Việt Nam

Câu 26

Đối với công dân Việt Nam, bảo vệ tổ quốc là…..

  • A.Nghĩa vụ.
  • B.Quyền.
  • C.Quyền và nghĩa vụ.
  • D.Các đáp án còn lại đều sai

Câu 27Nhận biết

Hãy xác định nguyên tắc hiến định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A.Nguyên tắc tính hiện thực của quyền và nghĩa vụ của công dân.
  • B.Nguyên tắc cơ bản về đảm bảo cho quyền công dân phải được Nhà nước đảm bảo.
  • C.Nguyên tắc tôn trọng quyền con người.
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 28

Hiến pháp năm 2013 quy định: “Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào cơ quan nhà nước…”, thuộc nhóm quyền nào?

  • A.Nhóm quyền về chính trị
  • B.Nhóm quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân
  • C.Nhóm quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội
  • D.Các đáp án còn lại đều đúng

Câu 29

Trong bản Tuyên ngôn độc lập của Mỹ 1776 có đoạn: “Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng….”, là sự ghi nhận về…..

  • A.Quyền con người.
  • B.Quyền con người và quyền công dân.
  • C.Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • D.Quyền công dân.

Câu 30

“Quyền tự do, bình đẳng, bác ái” trong Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của cách mạng tư sản Pháp 1789, là sự biểu hiện của……

  • A.Quyền công dân.
  • B.Quyền con người và quyền công dân.
  • C.Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • D.Các đáp án còn lại đều sai.

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.