Bạn đang tìm kiếm Câu hỏi trắc nghiệm Luật Tố tụng Dân sự phần 8 để ôn tập và nâng cao kiến thức? Dưới đây là bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, giúp bạn hệ thống lại các quy định quan trọng trong Luật Tố tụng Dân sự. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra và kỳ thi sắp tới. Hãy cùng thử sức ngay!
Link đăng ký khoá học Luật tố tụng dân sự: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-to-tung-dan-su?ref=lnpc
Câu hỏi trắc nghiệm Luật tố tụng Dân sự phần 8
Câu 1
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm những cơ quan nào dưới đây?
- A.Tòa án, Viện kiểm sát
- B.Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Công an
- C.Tòa án, Viện kiểm sát, Thi hành án dân sự
Câu 2
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định người tiến hành tố tụng dân sự gồm những ai dưới đây?
- A.Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Dự thẩm viên
- B.Chánh án, hội thẩm nhân dân, Thẩm phán, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
- C.Chánh án tòa án, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên
Câu 3
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về Tòa án xét xử tập thể?
- A.Tòa án xét xử tập thể và ra quyết định theo đa số, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn
- B.Tòa án xét xử tập thể và quyết định theo đa số
- C.Tòa án xét xử tập thể và theo yêu cầu của đương sự
Câu 4
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố vào thời điểm nào?
- A.Trước khi mở phiên tòa
- B.Trước khi phiên tòa xét xử sơ thẩm kết thúc
- C.Trước khi Tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử
Câu 5
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?
- A.17 các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác nhau luật quy định
- B.12 các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác nhau luật quy định
- C.18 các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác nhau luật quy định
Câu 6
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?
- A.Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán, trừ trường hợp xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn
- B.Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán
- C.Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 2 thẩm phán
Câu 7
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn thông báo thụ lý vụ án là bao nhiêu ngày?
- A.Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
- B.Trong thời hạn 3 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
- C.Trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
Câu 8
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn niêm yết công khai văn bản tố tụng là bao nhiêu ngày?
- A.7 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết
- B.15 ngày, kể từ ngày niêm yết
- C.10 ngày, kể từ ngày niêm yết
Câu 9
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
- A.Thẩm phán, hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
- B.Xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
- C.Khi xét xử vụ án dân sự Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
Câu 10
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
- A.Viện kiểm sát nhân dân tham gia phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, Tái thẩm
- B.Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Phúc thẩm, Giám đốc thẩm, Tái thẩm
- C.Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Sơ thẩm, Phúc thẩm
Câu 11
Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn
- A.Sai
- B.Đúng
Câu 12
Bị đơn là người gây thiệt hại cho nguyên đơn và bị nguyên đơn khởi kiện
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 13
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng mặt tại phiên hòa giải thì Tòa án đình chỉ giải quyết yêu cầu của họ
- A.Sai
- B.Đúng
Câu 14
Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 15
Bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố tại phiên hòa sơ thẩm
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 16
Tư cách tố tụng của đương sự có thể bị thay đổi tại phiên tòa sơ thẩm
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 17
Chỉ người gây thiệt hại cho nguyên đơn mới có thể trở thành bị đơn
- A.Sai
- B.Đúng
Câu 18
Một người có thể đại diện cho nhiều đương sự trong vụ án dân sự
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 19
Đương sự đưa ra yêu cầu có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 20
Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự có thể bị kháng nghị giám đốc thẩm
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 91
Đương sự có quyền kháng cáo quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của Tòa án trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được quyết định.
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 92
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự khi phát hiện có vi phạm nghiêm trọng trong quá trình giải quyết vụ án.
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 93
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của Tòa án không bị hạn chế về thời gian có hiệu lực.
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 94
Đương sự có thể yêu cầu Tòa án cấp phúc thẩm xem xét lại quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự.
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 95
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự để chờ kết quả giám định hoặc ý kiến của chuyên gia.
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 96
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự chỉ có thể được hủy bỏ khi có quyết định của Tòa án cấp phúc thẩm.
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 97
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự trong trường hợp cần thiết để bảo vệ quyền lợi của người thứ ba.
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 98
Khi có quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, các bên đương sự phải chờ cho đến khi có quyết định mới của Tòa án để tiếp tục tham gia tố tụng.
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 99
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự khi nhận thấy cần thiết phải đình chỉ để tiến hành hòa giải giữa các bên đương sự.
- A.Đúng
- B.Sai
Câu 100
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của Tòa án có thể bị hủy bỏ nếu có căn cứ cho rằng việc tạm đình chỉ không còn cần thiết nữa.
- A.Đúng
- B.Sai
Mời bạn xem thêm: