Sơ đồ bài viết
Danh mục ngành nghề thuộc diện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ở trình độ trung cấp và cao đẳng được quy định trong Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH, có hiệu lực từ ngày 30/7/2023. Thông tư này thay thế Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH và áp dụng cho các khóa học tuyển sinh và tổ chức đào tạo từ ngày hiệu lực. Các quy định của Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH vẫn được áp dụng cho các khóa học đã bắt đầu trước thời điểm trên. Danh mục này nêu rõ các ngành nghề có tính chất nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ở trình độ trung cấp và cao đẳng, đảm bảo việc đào tạo và quản lý học viên theo các tiêu chuẩn an toàn và sức khỏe.
Danh mục những ngành nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
Danh mục ngành nghề thuộc diện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ở trình độ trung cấp và cao đẳng được quy định trong Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH, có hiệu lực từ ngày 30/7/2023. Thông tư này áp dụng cho các khóa học tuyển sinh và tổ chức đào tạo bắt đầu từ ngày 30/7/2023 và thay thế Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH.
Đối với các khóa tuyển sinh và tổ chức đào tạo trước ngày Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH có hiệu lực, các quy định của Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH vẫn được áp dụng cho đến khi kết thúc khóa học. Danh mục ngành nghề cụ thể thuộc diện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm cho trình độ trung cấp và cao đẳng được nêu rõ trong văn bản này.
Mã | Tên gọi | Mã | Tên gọi |
5 | Trình độ trung cấp | 6 | Trình độ cao đẳng |
514 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 614 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
51402 | Đào tạo giáo viên | 61402 | Đào tạo giáo viên |
6140205 | Giáo viên huấn luyện xiếc | ||
521 | Nghệ thuật | 621 | Nghệ thuật |
52101 | Mỹ thuật | 62101 | Mỹ thuật |
5210102 | Điêu khắc | 6210102 | Điêu khắc |
52102 | Nghệ thuật trình diễn | 62102 | Nghệ thuật trình diễn |
5210201 | Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế | ||
5210202 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca | 6210202 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
5210203 | Nghệ thuật biểu diễn chèo | ||
5210204 | Nghệ thuật biểu diễn tuồng | ||
5210205 | Nghệ thuật biểu diễn cải lương | ||
5210206 | Nghệ thuật biểu diễn kịch múa | ||
5210207 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc | ||
5210208 | Nghệ thuật biểu diễn xiếc | 6210208 | Nghệ thuật biểu diễn xiếc |
5210209 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ | ||
5210210 | Nghệ thuật biểu diễn kịch nói | ||
5210211 | Diễn viên kịch – điện ảnh | 6210211 | Diễn viên kịch – điện ảnh |
6210212 | Diễn viên sân khấu kịch hát | ||
5210213 | Diễn viên múa | 6210213 | Diễn viên múa |
5210216 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 6210216 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
5210217 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 6210217 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
5210218 | Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ | ||
5210219 | Nhạc công kịch hát dân tộc | ||
5210220 | Nhạc công truyền thống Huế | ||
5210224 | Organ | ||
5210225 | Thanh nhạc | 6210225 | Thanh nhạc |
5210228 | Chỉ huy hợp xướng | 6210228 | Chỉ huy âm nhạc |
52104 | Mỹ thuật ứng dụng | 62104 | Mỹ thuật ứng dụng |
5210407 | Đúc, dát đồng mỹ nghệ | 6210407 | Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
5210408 | Chạm khắc đá | 6210408 | Chạm khắc đá |
5210422 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | 6210422 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
542 | Khoa học sự sống | 642 | Khoa học sự sống |
54202 | Sinh học ứng dụng | 64202 | Sinh học ứng dụng |
5420202 | Công nghệ sinh học | 6420202 | Công nghệ sinh học |
551 | Công nghệ kỹ thuật | 651 | Công nghệ kỹ thuật |
55101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng | 65101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
5510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
5510104 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6510104 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
5510108 | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi | 6510108 | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
5510109 | Xây dựng công trình thủy | 6510109 | Xây dựng công trình thủy |
5510112 | Lắp đặt cầu | 6510112 | Lắp đặt cầu |
5510113 | Lắp đặt giàn khoan | 6510113 | Lắp đặt giàn khoan |
5510114 | Xây dựng công trình thủy điện | 6510114 | Xây dựng công trình thủy điện |
5510115 | Xây dựng công trình mỏ | ||
5510116 | Kỹ thuật xây dựng mỏ | 6510116 | Kỹ thuật xây dựng mỏ |
55102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 65102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
5510204 | Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển | 6510204 | Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển |
5510205 | Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy | ||
5510212 | Công nghệ chế tạo máy | 6510212 | Công nghệ chế tạo máy |
5510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | 6510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
5510216 | Công nghệ ô tô | 6510216 | Công nghệ ô tô |
5510217 | Công nghệ hàn | ||
55103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 65103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
5510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
55104 | Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường | 65104 | Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
5510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 6510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
5510402 | Công nghệ hoá hữu cơ | ||
5510403 | Công nghệ hoá vô cơ | ||
5510404 | Hoá phân tích | 6510404 | Hoá phân tích |
5510405 | Công nghệ hoá nhựa | 6510405 | Công nghệ hoá nhựa |
5510406 | Công nghệ hoá nhuộm | 6510406 | Công nghệ hoá nhuộm |
5510407 | Công nghệ hóa Silicat | ||
5510408 | Công nghệ điện hoá | ||
5510409 | Công nghệ chống ăn mòn kim loại | 6510409 | Công nghệ chống ăn mòn kim loại |
5510410 | Công nghệ mạ | 6510410 | Công nghệ mạ |
5510411 | Công nghệ sơn | ||
5510412 | Công nghệ sơn tĩnh điện | 6510412 | Công nghệ sơn tĩnh điện |
5510413 | Công nghệ sơn điện di | ||
5510414 | Công nghệ sơn ô tô | ||
5510415 | Công nghệ sơn tàu thủy | 6510415 | Công nghệ sơn tàu thủy |
55105 | Công nghệ sản xuất | 65105 | Công nghệ sản xuất |
5510501 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy | 6510501 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
5510505 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo | 6510505 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
5510507 | Sản xuất vật liệu hàn | 6510507 | Sản xuất vật liệu hàn |
5510508 | Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | 6510508 | Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
5510509 | Sản xuất các chất vô cơ | 6510509 | Sản xuất các chất vô cơ |
5510510 | Sản xuất sản phẩm giặt tẩy | 6510510 | Sản xuất sản phẩm giặt tẩy |
5510511 | Sản xuất phân bón | 6510511 | Sản xuất phân bón |
5510512 | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 6510512 | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
5510513 | Sản xuất sơn | 6510513 | Sản xuất sơn |
5510514 | Sản xuất xi măng | 6510514 | Sản xuất xi măng |
5510516 | Sản xuất gạch Ceramic | 6510516 | Sản xuất gạch Ceramic |
5510517 | Sản xuất gạch Granit | 6510517 | Sản xuất gạch Granit |
5510518 | Sản xuất đá bằng cơ giới | ||
5510519 | Sản xuất vật liệu chịu lửa | ||
5510521 | Sản xuất bê tông nhựa nóng | ||
5510522 | Sản xuất sứ xây dựng | 6510522 | Sản xuất sứ xây dựng |
5510525 | Sản xuất pin, ắc quy | 6510525 | Sản xuất pin, ắc quy |
5510535 | Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng | ||
5510536 | Sản xuất gốm xây dựng | 6510536 | Sản xuất gốm xây dựng |
55109 | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa | 65109 | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
5510910 | Trắc địa công trình | 6510910 | Trắc địa công trình |
5510912 | Khảo sát địa hình | 6510912 | Khảo sát địa hình |
5510913 | Khảo sát địa chất | 6510913 | Khảo sát địa chất |
5510914 | Khảo sát thủy văn | 6510914 | Khảo sát thủy văn |
5510915 | Khoan thăm dò địa chất | 6510915 | Khoan thăm dò địa chất |
55110 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | 65110 | Công nghệ kỹ thuật mỏ |
5511003 | Khai thác mỏ | ||
5511004 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò | 6511004 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
5511005 | Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên | ||
5511006 | Vận hành thiết bị sàng tuyển than | 6511006 | Vận hành thiết bị sàng tuyển than |
5511007 | Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại | 6511007 | Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại |
5511008 | Khoan nổ mìn | 6511008 | Khoan nổ mìn |
5511009 | Khoan đào đường hầm | 6511009 | Khoan đào đường hầm |
5511010 | Khoan khai thác mỏ | 6511010 | Khoan khai thác mỏ |
5511011 | Vận hành thiết bị mỏ hầm lò | 6511011 | Vận hành thiết bị mỏ hầm lò |
5511012 | Vận hành trạm khí hoá than | 6511012 | Vận hành trạm khí hoá than |
5511013 | Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò | 6511013 | Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò |
552 | Kỹ thuật | 652 | Kỹ thuật |
55201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật | 65201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
5520104 | Chế tạo thiết bị cơ khí | 6520104 | Chế tạo thiết bị cơ khí |
5520107 | Gia công và lắp dựng kết cấu thép | 6520107 | Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
5520109 | Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy | 6520109 | Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy |
5520113 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | 6520113 | Lắp đặt thiết bị cơ khí |
5520121 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | Cắt gọt kim loại |
5520122 | Gò | 6520122 | Gò |
5520123 | Hàn | 6520123 | Hàn |
5520124 | Rèn, dập | 6520124 | Rèn, dập |
5520126 | Nguội sửa chữa máy công cụ | 6520126 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
5520129 | Sửa chữa, vận hành tàu cuốc | ||
5520130 | Sửa chữa máy tàu biển | 6520130 | Sửa chữa máy tàu biển |
5520131 | Sửa chữa máy tàu thủy | 6520131 | Sửa chữa máy tàu thủy |
5520139 | Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò | 6520139 | Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
5520141 | Sửa chữa thiết bị hoá chất | 6520141 | Sửa chữa thiết bị hoá chất |
5520144 | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí | 6520144 | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
5520146 | Sửa chữa máy thi công xây dựng | 6520146 ” | Sửa chữa máy thi công xây dựng |
5520157 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt | 6520157 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt |
5520159 | Bảo trì và sửa chữa ô tô | 6520159 | Bảo trì và sửa chữa ô tô |
5520161 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng | ||
5520176 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị hoá chất | ||
5520182 | Vận hành cần, cầu trục | 6520182 | Vận hành cần, cầu trục |
5520183 | Vận hành máy thi công nền | 6520183 | Vận hành máy thi công nền |
5520184 | Vận hành máy thi công mặt đường | 6520184 | Vận hành máy thi công mặt đường |
5520185 | Vận hành máy xây dựng | 6520185 | Vận hành máy xây dựng |
5520186 | Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi | ||
5520188 | Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt | 6520188 | Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
5520189 | Vận hành, sửa chữa máy tàu cá | 6520189 | Vận hành, sửa chữa máy tàu cá |
5520191 | Điều khiển tàu cuốc | 6520191 | Điều khiển tàu cuốc |
5520192 | Vận hành máy xúc thủy lực | ||
5520193 | Vận hành máy gạt | ||
55202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 65202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
5520204 | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò | 6520204 | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
5520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng | ||
5520227 | Điện công nghiệp | 6520227 | Điện công nghiệp |
5520228 | Điện tàu thủy | 6520228 | Điện tàu thủy |
5520243 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên | 6520243 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
5520246 | Vận hành nhà máy thủy điện | 6520246 | Vận hành nhà máy thủy điện |
5520251 | Vận hành điện trong nhà máy thủy điện | 6520251 | Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
6520254 | Vận hành nhà máy điện hạt nhân | ||
5520256 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên | 6520256 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
5520257 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống | 6520257 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
6520269 | Bảo trì thiết bị điện trong nhà máy điện hạt nhân | ||
55203 | Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | 65203 | Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
5520301 | Luyện gang | 6520301 | Luyện gang |
5520302 | Luyện thép | 6520302 | Luyện thép |
5520303 | Luyện kim đen | ||
5520304 | Luyện kim màu | 6520304 | Luyện kim màu |
5520305 | Luyện Ferro hợp kim | 6520305 | Luyện Ferro hợp kim |
5520306 | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế | 6520306 | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế |
5520307 | Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu | 6520307 | Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu |
5520308 | Xử lý chất thải trong sản xuất thép | 6520308 | Xử lý chất thải trong sản xuất thép |
5520309 | Xử lý nước thải công nghiệp | 6520309 | Xử lý nước thải công nghiệp |
5520310 | Xử lý chất thải trong sản xuất cao su | 6520310 | Xử lý chất thải trong sản xuất cao su |
5520311 | Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải | 6520311 | Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải |
5520312 | Cấp, thoát nước | 6520312 | Cấp, thoát nước |
55290 | Khác | 65290 | Khác |
5529001 | Kỹ thuật lò hơi | 6529001 | Kỹ thuật lò hơi |
5529002 | Kỹ thuật tua bin | 6529002 | Kỹ thuật tua bin |
5529004 | Kỹ thuật tua bin khí | ||
5529012 | Lặn trục vớt | 6529012 | Lặn trục vớt |
5529013 | Lặn nghiên cứu khảo sát | 6529013 | Lặn nghiên cứu khảo sát |
5529015 | Lặn thi công | 6529015 | Lặn thi công |
554 | Sản xuất và chế biến | 654 | Sản xuất và chế biến |
55401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống | 65401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
5540104 | Chế biến thực phẩm | 6540104 | Chế biến thực phẩm |
5540108 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm | ||
5540113 | Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối | ||
5540114 | Sản xuất muối từ nước biển | ||
55402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da | 65402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
5540203 | Công nghệ dệt | 6540203 | Công nghệ dệt |
5540205 | May thời trang | 6540205 | May thời trang |
558 | Kiến trúc và xây dựng | 658 | Kiến trúc và xây dựng |
55802 | Xây dựng | 65802 | Xây dựng |
5580201 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | Kỹ thuật xây dựng |
5580202 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | ||
5580203 | Xây dựng cầu đường | ||
5580205 | Xây dựng cầu đường bộ | 6580205 | Xây dựng cầu đường bộ |
5580206 | Bê tông | ||
5580207 | Cốp pha – giàn giáo | ||
5580208 | Cốt thép – hàn | ||
5580209 | Nề – Hoàn thiện | ||
5580210 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 6580210 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
562 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 662 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
56201 | Nông nghiệp | 66201 | Nông nghiệp |
5620111 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | ||
5620116 | Bảo vệ thực vật | 6620116 | Bảo vệ thực vật |
5620117 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | 6620117 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
5620120 | Chăn nuôi – Thú y | 6620120 | Chăn nuôi – Thú y |
56203 | Thủy sản | 66203 | Thủy sản |
5620302 | Chế biến và bảo quản thủy sản | 6620302 | Chế biến và bảo quản thủy sản |
5620303 | Nuôi trồng thủy sản | 6620303 | Nuôi trồng thủy sản |
5620304 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | 6620304 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
5620305 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ | 6620305 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
5620306 | Khai thác, đánh bắt hải sản | 6620306 | Khai thác, đánh bắt hải sản |
5620308 | Khai thác hàng hải thủy sản | ||
564 | Thú y | 664 | Thú y |
556401 | Thú y | 66401 | Thú y |
5640101 | Thú y | 6640101 | Thú y |
56402 | Dịch vụ thú y | 66402 | Dịch vụ thú y |
5640201 | Dịch vụ thú y | 6640201 | Dịch vụ thú y |
572 | Sức khoẻ | 672 | Sức khoẻ |
57201 | Y học | 67201 | Y học |
5720101 | Y sỹ đa khoa | 6720101 | Y sỹ đa khoa |
57202 | Dược học | 67202 | Dược học |
5720201 | Dược | 6720201 | Dược |
57203 | Điều dưỡng – Hộ sinh | 67203 | Điều dưỡng – Hộ sinh |
5720301 | Điều dưỡng | 6720301 | Điều dưỡng |
5720303 | Hộ sinh | 6720303 | Hộ sinh |
57206 | Kỹ thuật y học | 67206 | Kỹ thuật y học |
5720602 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6720602 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
581 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 681 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
58101 | Du lịch | 68101 | Du lịch |
5810103 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | Hướng dẫn du lịch |
58102 | Khách sạn, nhà hàng | 68102 | Khách sạn, nhà hàng |
5810204 | Nghiệp vụ lưu trú | 6810204 | Quản trị buồng phòng |
5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
584 | Dịch vụ vận tải | 684 | Dịch vụ vận tải |
58401 | Khai thác vận tải | 68401 | Khai thác vận tải |
5840108 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | 6840108 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
5840109 | Điều khiển tàu biển | 6840109 | Điều khiển tàu biển |
5840110 | Khai thác máy tàu biển | 6840110 | Khai thác máy tàu biển |
5840111 | Khai thác máy tàu thủy | 6840111 | Khai thác máy tàu thủy |
5840112 | Vận hành máy tàu thủy | 6840112 | Vận hành khai thác máy tàu |
5840114 | Bảo đảm an toàn hàng hải | 6840114 | Bảo đảm an toàn hàng hải |
5840123 | Điều khiển tàu hỏa | ||
5840124 | Lái tàu đường sắt | 6840124 | Lái tàu đường sắt |
585 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 685 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
58501 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 68501 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
5850110 | Xử lý rác thải | 6850110 | Xử lý rác thải |
5850111 | An toàn phóng xạ | ||
58602 | Quân sự | 68602 | Quân sự |
5860208 | Trinh sát biên phòng | ||
5860211 | Huấn luyện động vật nghiệp vụ | ||
5860215 | Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp | ||
5860216 | Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng không | ||
5860219 | Khí tài quang học | ||
5860224 | Thông tin Hải quân | 6860224 | Thông tin Hải quân |
5860225 | Ra đa tàu Hải quân | 6860225 | Ra đa tàu Hải quân |
Mời bạn xem thêm:
- Con gái học cao đẳng nên học ngành gì?
- Được tuyển thẳng vào đào tạo trình độ cao đẳng trong những trường hợp nào?
- Có các hình thức đào tạo cao đẳng nào?
Câu hỏi thường gặp:
Bản chính bằng tốt nghiệp cao đẳng được cấp cho sinh viên theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH, được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư 24/2020/TT-BLĐTBXH bản chính bằng tốt nghiệp cao đẳng được cấp một lần cho sinh viên
Cao đẳng là hình thức đào tạo chuyên môn về nhiều ngành nghề sau bậc THPT. So với hệ đại học, hệ cao đẳng có mức độ chuyên môn thấp hơn cũng như thời gian đào tạo được rút ngắn hơn từ 1 – 2 năm.
Theo quy định, sinh viên sau khi tốt nghiệp hệ cao đẳng được gọi chung là cử nhân.
Thông tư 10 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội năm 2017 quy định danh hiệu, tên gọi của sinh viên cao đẳng sau tốt nghiệp tùy thuộc vào tính chất ngành và nghề đào tạo.
Theo đó, sinh viên hệ cao đẳng chính quy được gọi là cử nhân khi theo học các ngành nghề do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý, ví dụ như cao đẳng sư phạm hệ chính quy.
Còn sinh viên nghề, các ngành kỹ thuật, do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý, tấm bằng sinh viên nhận là bằng kỹ sư ví dụ như ngành Cơ khí, điện máy, ô tô…
Như vậy, nếu bạn theo học cao đẳng chính quy thì bằng cao đẳng vẫn gọi chung là bằng cử nhân (bằng cử nhân hệ cao đẳng và bằng cử nhân hệ đại học).