fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Đề thi bán trắc nghiệm môn Tâm lý học đại cương (tiếp);

Sơ đồ bài viết

Tiếp nối phần trước, đề thi bán trắc nghiệm môn Tâm lý học đại cương cung cấp thêm nhiều câu hỏi phong phú, giúp sinh viên làm quen với các tình huống thực tiễn và nâng cao khả năng vận dụng lý thuyết. Đây là nguồn tài liệu hỗ trợ học tập hữu ích, đồng hành cùng bạn trong hành trình chinh phục môn học thú vị này!

Tham khảo trọn bộ bài giảng môn học Tâm lý học đại cương: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-tam-ly-hoc-dai-cuong?ref=lnpc

Đề thi bán trắc nghiệm môn Tâm lý học đại cương (tiếp)

Câu 31: Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là đặc điểm của hoạt động?

a. Hoạt động bao giờ cũng là quá trình chủ thể tiến hành các hành động trên đồ vật cụ thể.
b. Hoạt động do chủ thể thực hiện.
c. Hoạt động bao giờ cũng có mục đích là tạo ra sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của chủ thể.
d. Hoạt động bao giờ cũng có đối tượng.

Câu 32: Hãy hình dung đầy đủ về lí do mà người học đã sử dụng phương thức ghi nhớ máy móc trong học tập.

a. Không hiểu hoặc lười suy nghĩ nội dung tài liệu.
b. Tài liệu không khái quát, không có.
c. Giáo viên thường xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong sách giáo khoa.
d. Cả a, b, c.

Câu 33: Từ duy có cả ở người và động vật nhưng tư duy của con người khác với tư duy của động vật, vì ở con người có:

a. Ngôn ngữ.
b. Công cụ, phương tiện để tư duy.
c. Hình ảnh tâm lí trong kinh nghiệm cá nhân.
d. Cả a, b, c.

Câu 34: Điều nào không đúng với trí nhớ chủ định?

a. Có sử dụng biện pháp để ghi nhớ.
b. Có trước trí nhớ không chủ định trong đời sống cá thể.
c. Có mục đích định trước.
d. Có sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ.

Câu 35: Hãy hình dung đầy đủ về lí do mà người học đã sử dụng phương thức ghi nhớ máy móc trong học tập.

a. Không hiểu hoặc không chịu hiểu ý nghĩa của tài liệu.
b. Tài liệu không khái quát, không có quan hệ giữa các phần của tài liệu.
c. Giáo viên thường xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong sách giáo khoa.d. Cả a, b, c.

Câu 36: Nguyên nhân làm quá trình giải quyết nhiệm vụ tư duy của cá nhân thường gặp khó khăn là:

a. Chủ thể không ý thức đầy đủ dữ kiện của tình huống.
b. Chủ thể đưa ra thừa dữ kiện.
c. Thiếu năng động của tư duy.
d. Cả a, b, c.

Câu 37: Hãy chỉ ra một cách đầy đủ nguyên nhân của sự quên.

a. Khi gặp kích thích mới hay kích thích mạnh.
b. Nội dung tài liệu không phù hợp với nhu cầu, sở thích, không gắn với xúc cảm.
c. Tài liệu ít được sử dụng.
d. Cả a, b, c.

Câu 38: Chức năng chỉ nghĩa của ngôn ngữ còn được gọi là:

a. Chức năng làm công cụ hoạt động trí tuệ.
b. Chức năng nhận thức.
c. Chức năng làm phương tiện truyền đạt và nắm vững kinh nghiệm xã hội lịch sử.
d. Chức năng giao tiếp.

Câu 39: Ngôn ngữ giúp con người nhiều nhất trong lĩnh vực:

a. Nhận thức thế giới.
b. Hình thành được ý thức.
c. Hoạt động mang tính xã hội.
d. Cả a, b, c.

Câu 40: Cùng xem một bức tranh, Lan bảo trong bức tranh giống một cô gái, còn An bảo không plhair. Hiện tượng trên là biểu hiện của quy luật nào của tri giác?

a. Tính đối tượng.
b. Tính ý nghĩa.
c. Tính lựa chọn.
d. Tính ổn định.

Câu 41: Sự tham gia của yếu tố nào trong tư duy đã làm cho tư duy có tính gián tiếp và khái quát?

a. Ngôn ngữ.
b. Nhận thức cảm tính.
c. Các quá trình tâm lí khác.
d. Kinh nghiệm đã có về sự vật, hiện tượng.

Câu 42: Câu tục ngữ “Điếc không sợ súng” phản ánh tính chất nào của tình cảm?

a. Tính nhận thức.
b. Tính xã hội.
c. Tính chân thực.
d. Tính đối cực.

Câu 43: Câu ca “Yêu nhau mấy núi cũng trèo Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua”. Là sự thể hiện vai trò của tình cảm với:

a. Hành động.
b. Nhận thức.
c. Năng lực.
d. Cả a, b, c.

Câu 44: Hiện tượng “Ghen tuông” trong quan hệ vợ chồng hay trong tình yêu nam nữ là biểu hiện của quy luật:

a. Thích ứng.
b. Pha trộn.
c. Di chuyển.
d. Lây lan.

Đề thi bán trắc nghiệm môn Tâm lý học đại cương (tiếp);
Đề thi bán trắc nghiệm môn Tâm lý học đại cương (tiếp);

Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hành động ý chí?

a. Có mục đích.
b. Có sự khắc phục khó khăn.
c. Tự động hóa.
d. Có sự lựa chọn phương tiện, biện pháp hành động.

Câu 46: Mặt thể hiện tập trung nhất, đậm nét nhất của tính cách con người là:

a. Nhận thức.
b. Tình cảm.
c. Ý chí.
d. Hành động.

Câu 47: Câu tục ngữ “Giận cá chém thớt” thể hiện quy luật nào trong đời sống tình cảm?

a. Quy luật di chuyển.
b. Quy luật pha trộn.
c. Quy luật lây lan.
d. Quy luật tương phản.

Câu 48: Nội dung nào dưới đây không thuộc cấu trúc của hành động ý chí?

a. Xác định mục đích, hình thành động cơ, lập kế hoạch và ra quyết định hành động.
b. Hình thành hành động và định hướng hành động.
c. Triển khai các hành động bên ngoài và ý chí bên trong.
d. Kiểm soát và đánh giá kết quả hành động với mục đích và yêu cầu đưa ra.

Câu 49: Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là:

a. Có thế giới khách quan và não.
b. Thế giới khách quan tác động vào não.
c. Não hoạt động bình thường.
d. Thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường.

Câu 50. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể hiện tính chủ thể của sự phản ánh tâm lí người?

Câu 51: Tác động của tập thể đến nhân cách thông qua:

a. Hoạt động cùng nhau.
b. Dư luận tập thể.
c. Truyền thống tập thể và bầu không khí tập thể.
d. Cả a, b và c.

Câu 52: Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ vai trò chủ yếu của tình cảm?

a. Tình cảm là ánh đèn pha soi đường cho hành động cá nhân.
b. Tình cảm là động lực thúc đẩy cá nhân hành động.
c. Tình cảm là nội dung cơ bản của nhân cách.
d. Tình cảm là cái gốc, là cốt lõi của nhân cách.

Câu 53: Ngôn ngữ giúp con người nhiều nhất trong lĩnh vực:

a. Nhận thức thế giới.
b. Hình thành được ý thức.
c. Hoạt động mang tính xã hội.
d. Cả a, b, c.

Câu 54:Tự ý thức được hiểu là:

a. Khả năng tự giáo dục theo một hình thức lí tưởng.
b. Tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hoàn thiện bản thân.
c. Tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan điểm của bản thân.
d. Cả a, b, c.

Câu 55: Luận điểm nào không đúng trong mối quan hệ giữa tư duy và ngôn ngữ?

a. Không có ngôn ngữ thì tư duy không thể tiến hành được.
b. Ngôn ngữ có thể tham gia từ đầu đến kết thúc tư duy.
c. Ngôn ngữ thống nhất với tư duy.
d. Ngôn ngữ giúp cho tư duy có khả năng phản ánh sự vạt ngay cả khi sự vật không trực tiếp tác động.

Câu 56: Một tình huống muốn làm nảy sinh tư duy phải thỏa mãn một số điều kiện. Điều kiện nào dưới đây là không cần thiết?

a. Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với cá nhân.
b. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ không giải quyết được.
c. Cá nhân nhận thức được tình huống và giải quyết.
d. Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân.

Câu 57: Tưởng tượng sáng tạo thể hiện ở chỗ:

a. Tạo ra hình ảnh mới mà nhân loại chưa từng biết đến.
b. Kết quả của tưởng tượng sáng tạo không thể kiểm tra được.
c. Tạo ra hình ảnh chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân, là quá trình tạo ra hình ảnh cho tương lai.
d. Nó đang hình dung thấy con rồng ở đình làng nó: đầu như đầu sư tử, mình giống thân con rắn nhưng lại có chân.

Câu 58: Yếu tố nào dưới đây không thuộc về lí tưởng?

a. Một hình ảnh tương đối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lôi cuốn con người vươn tới.
b. Phản ánh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội.
c. Hình ảnh tâm lí vừa có tính hiện thực vừa có tính lãng mạn.
d. Có chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng và động lực phát triển của nhân cách.

Câu 59: Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ:

a. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết định.
b. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội.
c. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng.
d. Cả a, b, c.

Câu 60: Đối với sự phát triển các hiện tượng tâm lí, cơ chế di truyền đảm bảo:

a. Khả năng tái tạo ở thế hệ sau những đặc điểm ở thế hệ trước.
b. Tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lí con người.
c. Sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dưới hình thức “tiềm năng” trong cấu trúc sinh vật của cơ thể.
d. Cho cá nhân tồn tại được trong môi trường sống thay đổi.

[Đáp án] Đề thi bán trắc nghiệm môn Tâm lý học đại cương (tiếp)

31. A 32. D 33. D 34. B 35. D 36. D 37. D 38. C 39. D 40.C 41. A 42. A 43. A 44. B 45. C 46. B 47. A 48. C 49 D 50. B 51. D 52. B 53. D 54. D 55. C 56. A 57. A 58. B 59. D 60. B

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.

Sơ đồ bài viết

Sơ đồ bài viết