fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Tố tụng Hình sự

Bạn đang tìm kiếm câu hỏi trắc nghiệm Luật Tố tụng Hình sự để ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi? Tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, có đáp án và lời giải chi tiết sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức, củng cố kỹ năng làm bài nhanh chóng. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp bộ câu hỏi chất lượng, phù hợp cho sinh viên ngành luật, thí sinh ôn thi công chức, kiểm sát viên và các đối tượng học tập chuyên sâu về pháp luật tố tụng hình sự.

Link đăng ký khoá học môn học Luật Tố tụng Hình sự: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-to-tung-hinh-su?ref=lnpc

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Tố tụng Hình sự

Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Người bị buộc tội có quyền tự bào chữa
B. Người bị buộc tội không có quyền tự bào chữa
C. Người bị buộc tội chỉ được nhờ luật sư bào chữa
D. Người khác không có quyền bào chữa cho người bị buộc tội

Câu 2: Đâu là nội dung của nguyên tắc suy đoán vô tội?
A. Khi chưa chứng minh theo trình tự, thủ tục do luật định, chưa có bản án kết tội của tòa án đã có hiệu lực pháp luật thì người bị buộc tội phải được coi là người không có tội
B. Khi chưa có bản án kết tội của tòa án đã có hiệu lực pháp luật thì người bị buộc tội phải được coi là người không có tội
C. Khi chưa chứng minh theo trình tự, thủ tục do luật định thì người bị buộc tội phải được coi là người không có tội
D. Khi chưa chứng minh, chưa có bản án kết tội của tòa án đã có hiệu lực pháp luật thì người bị buộc tội phải được coi là người không có tội

Câu 3: Đâu là nội dung của nguyên tắc “không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm”?
A. Không được khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử đối với người mà hành vi của họ đã có bản án của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
B. Không được khởi tố đối với người mà hành vi của họ đã có bản án của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
C. Không được xét xử đối với người mà hành vi của họ đã có bản án của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
D. Không được khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử đối với người mà hành vi của họ đã có bản án của Tòa án

Câu 4: Bào chữa viên nhân dân là người được ai cử để bào chữa cho người bị buộc tội?
A. Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Tòa án
C. Tổ chức thành viên của Mặt trận
D. A và C đúng (trong trường hợp người bị buộc tội là thành viên của Mặt trận)

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tòa án xét xử kín và tuyên án kín
B. Tòa án có thể xét xử kín và phải tuyên án công khai
C. Tòa án có thể xét xử công khai và tuyên án kín
D. Tòa án phải xét xử và tuyên án công khai

Câu 6: Người nào không thuộc nhóm người tiến hành tố tụng?
A. Thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ quan điều tra
B. Viện trưởng, phó viện trưởng viện kiểm sát
C. Thẩm phán
D. Luật sư

Câu 7: Viện kiểm sát có quyền gì?
A. Thực hành quyền xét xử
B. Thực hành quyền bào chữa
C. Thực hành quyền công tố
D. Tất cả phương án trên

Câu 8: Điều tra viên có nhiệm vụ gì?
A. Điều tra vụ án hình sự
B. Kết tội
C. Bào chữa
D. Xét xử

Câu 9: Đâu không phải nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên?
A. Kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết nguồn tin về tội phạm của cơ quan, người có thẩm quyền
B. Trực tiếp giải quyết và lập hồ sơ giải quyết nguồn tin về tội phạm
C. Đề ra yêu cầu điều tra
D. Kết luận điều tra vụ án

Câu 10: Ai là người có thẩm quyền bổ nhiệm thẩm phán? Chủ tịch nước bổ nhiệm Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao; Chánh án Tòa án nhân dân tối cao bổ nhiệm Thẩm phán các Tòa án nhân dân địa phương, Tòa án quân sự quân khu và tương đương, Tòa án quân sự khu vực.
A. Phó chủ tịch nước
B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng chính phủ
D. Phó thủ tướng chính phủ

Câu 11: Điều tra viên có nhiệm vụ gì?
A. Điều tra vụ án hình sự
B. Kết tội
C. Bào chữa
D. Xét xử

Câu 12: Đâu không phải nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên?
A. Kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết nguồn tin về tội phạm của cơ quan, người có thẩm quyền
B. Trực tiếp giải quyết và lập hồ sơ giải quyết nguồn tin về tội phạm
C. Đề ra yêu cầu điều tra
D. Kết luận điều tra vụ án

Câu 13: Ai là người có thẩm quyền bổ nhiệm thẩm phán? Chủ tịch nước bổ nhiệm Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao; Chánh án Tòa án nhân dân tối cao bổ nhiệm Thẩm phán các Tòa án nhân dân địa phương, Tòa án quân sự quân khu và tương đương, Tòa án quân sự khu vực.
A. Phó chủ tịch nước
B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng chính phủ
D. Phó thủ tướng chính phủ

Câu 14: Thư ký tòa án có thể thay đổi không? (CSPL: Điều 54 BLTTHS năm 2015: Thay đổi Thư ký Tòa án).
A. 
B. Không
C. Chỉ thay đổi nếu thư ký tòa vì lý do cá nhân không thể tham gia được
D. Chỉ thay đổi khi thẩm phán cho phép

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Tố tụng Hình sự
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Tố tụng Hình sự

Câu 15: Thời điểm thay đổi thẩm phán, hội thẩm? (CSPL: khoản 2 Điều 53 BLTTHS năm 2015: Thay đổi thẩm phán, hội thẩm).
A. Trước khi mở phiên tòa do chánh án hoặc phó chánh án tòa án được phân công giải quyết vụ án quyết định
B. Sau khi mở phiên tòa do chánh án hoặc phó chánh án tòa án được phân công giải quyết vụ án quyết định
C. Ngay tại thời điểm phát hiện thẩm phán, hội thẩm không đủ điều kiện tham gia
D. Sau khi cơ quan điều tra đưa ra kết luận điều tra

Câu 16: Người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp là gì?
A. Là người đã có lệnh giữ của người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
B. Là người bị bắt giữ khi đang thực hiện tội phạm
C. Là người bị bắt khi bị truy tìm bởi quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
D. Là người bị bắt ngay sau khi thực hiện tội phạm

Câu 17: Người bị tạm giữ là?
A. Là người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp
B. Là người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang, bị bắt theo quyết định truy nã hoặc người phạm tội tự thú, đầu thú và đối với họ đã có quyết định giam giữ
C. Là người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang, bị bắt theo quyết định truy nã hoặc người phạm tội tự thú, đầu thú và đối với họ chưa có quyết định giam giữ
D. Là người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang, bị bắt theo quyết định truy nã hoặc người phạm tội tự thú, đầu thú

Câu 18: Đâu không phải quyền của người bị tạm giữ?
A. Được biết lý do mình bị tạm giữ
B. Được thông báo và giải thích quyền và nghĩa vụ
C. Tự bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa
D. Yêu cầu chuyển nơi tạm giữ

Câu 19: Người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang là?
A. Là người mà đối với họ đã có lệnh giữ của người có thẩm quyền
B. Là người bị bắt khi đang thực hiện tội phạm hoặc ngay sau khi thực hiện tội phạm mà bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt
C. Là người bị bắt khi bị truy tìm bởi quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
D. Là người bị bắt giữ trong trường hợp khẩn cấp

Câu 20: Tư cách bị can có từ khi nào?
A. Từ khi người đó thực hiện hành vi phạm tội
B. Từ khi có quyết định khởi tố bị can với họ
C. Từ khi tòa án bắt đầu xét xử sơ thẩm
D. Từ khi họ bị kết tội

Câu 21: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Bị can được tại ngoại không bị triệu tập để tiến hành hoạt động điều tra
B. Bị can đang bị tạm giam không bị triệu tập khi tiến hành điều tra
C. Là cá nhân, cơ quan, tổ chức bị thiệt hại do tội phạm gây ra và có đơn yêu cầu bồi thường thiệt hại
D. Là cá nhân, cơ quan, tổ chức mà pháp luật quy định phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Câu 22: Người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang là ai?
A. Là người bị bắt khi đang thực hiện tội phạm hoặc ngay sau khi thực hiện tội phạm mà bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt
B. Là người bị truy tìm bởi quyết định của cơ quan có thẩm quyền
C. Là người bị tạm giữ để điều tra
D. Là người có hành vi tội phạm nhưng chưa bị bắt giữ

Câu 23: Đối tượng nào được xét xử theo thủ tục đặc biệt?
A. Người chưa thành niên
B. Người đang thi hành án phạt tù
C. Người phạm tội có án treo
D. Người bị kết án chung thân

Câu 24: Bị cáo có quyền gì?
A. Quyền bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa
B. Quyền kháng cáo nhưng không được yêu cầu luật sư bào chữa
C. Quyền đề nghị hủy án nhưng không có quyền kháng cáo
D. Quyền nộp đơn yêu cầu bồi thường thiệt hại

Câu 25: Luật sư có nhiệm vụ gì?
A. Bào chữa cho bị cáo trong vụ án hình sự
B. Thực hiện công tố trong các vụ án hình sự
C. Điều tra và truy tố tội phạm
D. Thi hành án phạt tù

Câu 26: Thẩm quyền xét xử của Tòa án nhân dân cấp tỉnh bao gồm?
A. Xét xử những vụ án hình sự có mức hình phạt cao hơn án tù
B. Xét xử các vụ án hình sự không nghiêm trọng
C. Xét xử các vụ án dân sự
D. Xét xử các vụ án kinh tế

Câu 27: Quyền khiếu nại của bị can, bị cáo là gì?
A. Quyền yêu cầu xem xét lại quyết định tố tụng
B. Quyền yêu cầu thay đổi luật sư
C. Quyền yêu cầu đình chỉ vụ án
D. Quyền yêu cầu giảm án

Câu 28: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Người dưới 18 tuổi không được làm người chứng kiến
B. Bất kỳ ai cũng có thể làm người chứng kiến
C. Người thân thích của người bị buộc tội cũng có thể làm người chứng kiến
D. Người dưới 18 tuổi chỉ được làm người chứng kiến khi được yêu cầu

Câu 29: Chứng cứ có mấy thuộc tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 30: Vật chứng là gì?
A. Là vật thể
B. Là vật thể được thu thập theo thủ tục do pháp luật TTHS quy định chứa đựng các thông tin có ý nghĩa đối với giải quyết vụ án
C. Là thông tin được thu thập theo thủ tục do pháp luật TTHS quy định
D. Là vật thể được thu thập chứa đựng các thông tin có ý nghĩa đối với giải quyết vụ án

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.