Bài tập trắc nghiệm môn Luật An sinh xã hội phần 6 tiếp tục cung cấp những câu hỏi quan trọng, giúp bạn củng cố và hệ thống hóa kiến thức về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, trợ cấp xã hội và các chính sách an sinh. Bộ câu hỏi bám sát nội dung học, hỗ trợ bạn rèn luyện kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm một cách hiệu quả. Hãy thử sức ngay để tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới!
Tham khảo trọn bộ bài giảng ôn tập môn học Luật an ninh xã hội: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-an-sinh-xa-hoi?ref=lnpc
Bài tập trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội phần 6
Ai là đối tượng bắt buộc tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Người lao động hợp đồng ngắn hạn
B. Người lao động theo hợp đồng dài hạn
C. Người lao động tự do
D. Cán bộ, công chức nhà nước
Điều kiện để hưởng chế độ thai sản từ quỹ bảo hiểm xã hội là gì?
A. Đã tham gia bảo hiểm xã hội từ đủ 6 tháng
B. Đã tham gia bảo hiểm xã hội từ đủ 9 tháng và có ít nhất 6 tháng đóng bảo hiểm trong 12 tháng trước khi sinh con
C. Đã làm việc tại cơ quan nhà nước từ 1 năm
D. Đã tham gia bảo hiểm y tế từ 12 tháng
Mức hưởng chế độ tai nạn lao động được xác định dựa trên cơ sở nào?
A. Mức lương cơ bản
B. Mức lương bình quân của 6 tháng trước khi xảy ra tai nạn
C. Mức lương tối thiểu vùng
D. Mức lương năm trước khi tai nạn xảy ra
Chế độ ốm đau của bảo hiểm xã hội được hưởng bao nhiêu ngày cho mỗi lần ốm?
A. Tối đa 30 ngày
B. Tối đa 45 ngày
C. Tối đa 60 ngày
D. Tối đa 90 ngày
Trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên yếu tố nào?
A. Mức lương cơ bản
B. Mức lương tối thiểu
C. Bình quân tiền lương, tiền công của 6 tháng trước khi thất nghiệp
D. Mức lương bình quân của cả năm
Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động hiện nay là bao nhiêu phần trăm tổng tiền lương?
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D. 11%
Đối tượng nào dưới đây không được hưởng chế độ bảo hiểm y tế?
A. Người thuộc hộ nghèo
B. Người đã nghỉ hưu
C. Trẻ em dưới 6 tuổi
D. Người lao động chưa tham gia bảo hiểm y tế
Mức hưởng chế độ tử tuất cho thân nhân của người lao động tử vong do tai nạn lao động được tính dựa trên cơ sở nào?
A. Mức lương tối thiểu
B. Mức lương bình quân của 6 tháng trước khi xảy ra tai nạn
C. Mức lương cơ bản của năm trước
D. Mức lương tối thiểu vùng
Ai là người có quyền yêu cầu cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí cho người thân?
A. Người thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo
B. Cán bộ, công chức nhà nước
C. Người lao động theo hợp đồng dài hạn
D. Người lao động tự do
Mức hưởng bảo hiểm xã hội khi người lao động nghỉ việc không đủ điều kiện hưu trí là bao nhiêu phần trăm mức lương cơ bản?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
Đối tượng nào không thuộc diện được hưởng chế độ thai sản?
A. Phụ nữ mang thai
B. Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi
C. Người lao động có thai ngoài tử cung
D. Người lao động nghỉ việc để học tập
Ai là đối tượng được hưởng trợ cấp ốm đau?
A. Người lao động bị ốm và có giấy chứng nhận từ cơ sở y tế
B. Người lao động bị tai nạn không liên quan đến công việc
C. Người lao động nghỉ việc để chăm sóc người thân
D. Người lao động đi du lịch
Mức trợ cấp thất nghiệp tối đa được quy định dựa trên yếu tố nào?
A. Mức lương cơ bản
B. Mức lương tối thiểu
C. Mức bình quân tiền lương của 6 tháng trước khi thất nghiệp
D. Mức lương bình quân cả năm
Điều kiện để hưởng chế độ tai nạn lao động là gì?
A. Tai nạn xảy ra ngoài nơi làm việc
B. Tai nạn xảy ra trong thời gian nghỉ phép
C. Tai nạn xảy ra trong khi làm việc hoặc trên đường từ nơi ở đến nơi làm việc
D. Tai nạn xảy ra khi đi du lịch
Đối tượng nào dưới đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Cán bộ, công chức nhà nước
B. Người lao động theo hợp đồng lao động ngắn hạn
C. Người lao động tự do không có hợp đồng lao động
D. Người lao động theo hợp đồng dài hạn
Mức đóng bảo hiểm y tế hiện nay là bao nhiêu phần trăm tổng tiền lương của người lao động?
A. 2%
B. 4%
C. 5%
D. 6%
Trường hợp nào dưới đây không thuộc diện được hỗ trợ từ quỹ bảo hiểm y tế?
A. Chi phí điều trị bệnh không được cơ sở y tế chấp nhận
B. Chi phí điều trị bệnh trong danh mục chi trả của bảo hiểm y tế
C. Chi phí khám chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập
D. Chi phí điều trị bệnh ở bệnh viện tuyến huyện
Người lao động bị ốm đau có thể hưởng chế độ ốm đau từ quỹ bảo hiểm xã hội trong thời gian bao lâu?
A. Tối đa 30 ngày
B. Tối đa 45 ngày
C. Tối đa 60 ngày
D. Tối đa 90 ngày
Đối tượng nào dưới đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người lao động hợp đồng ngắn hạn
B. Người lao động tự do
C. Người thuộc hộ cận nghèo
D. Sinh viên đại học
Mức hưởng trợ cấp thai sản cho người lao động khi nghỉ sinh là bao nhiêu phần trăm mức lương cơ bản?
A. 50%
B. 100%
C. 75%
D. 60%
Điều kiện để hưởng chế độ tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội là gì?
A. Đã tham gia bảo hiểm xã hội và có thời gian đóng bảo hiểm tối thiểu
B. Đã nghỉ việc và không đóng bảo hiểm
C. Đã làm việc trong cơ quan nhà nước
D. Đã nghỉ hưu
Mức hỗ trợ tối đa khi người lao động gặp tai nạn giao thông ngoài nơi cư trú là bao nhiêu lần mức chuẩn?
A. 15 lần mức chuẩn
B. 10 lần mức chuẩn
C. 20 lần mức chuẩn
D. 25 lần mức chuẩn
Mức hưởng chế độ ốm đau được tính dựa trên cơ sở nào?
A. Mức lương bình quân của 6 tháng trước khi ốm đau
B. Mức lương cơ bản
C. Mức lương tối thiểu
D. Mức lương bình quân cả năm
Người lao động có thể hưởng chế độ thai sản từ quỹ bảo hiểm xã hội trong thời gian bao lâu?
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng
Ai là đối tượng được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người thuộc hộ nghèo
B. Người lao động có hợp đồng lao động dài hạn
C. Người lao động tự do
D. Người lao động theo hợp đồng ngắn hạn
Mức hưởng chế độ tai nạn lao động cho người lao động bị thương tích được tính dựa trên cơ sở nào?
A. Mức lương cơ bản
B. Mức lương tối thiểu vùng
C. Mức lương bình quân của 6 tháng trước khi xảy ra tai nạn
D. Mức lương của năm trước
Đối tượng nào dưới đây không được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người thuộc hộ nghèo
B. Trẻ em dưới 6 tuổi
C. Người cao tuổi
D. Người lao động không tham gia bảo hiểm y tế
Mức hỗ trợ thất nghiệp tối đa là bao nhiêu phần trăm mức lương cơ bản?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Điều kiện để được hưởng chế độ tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội là gì?
A. Đã nghỉ việc và không đóng bảo hiểm
B. Đã làm việc trong cơ quan nhà nước
C. Đã tham gia bảo hiểm xã hội và có thời gian đóng bảo hiểm tối thiểu
D. Đã nghỉ hưu
Mức đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động tự nguyện hiện nay là bao nhiêu phần trăm tổng tiền lương?
A. 22%
B. 24%
C. 25%
D. 26%
Mời bạn xem thêm: