fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Thương mại quốc tế phần 2

Tiếp nối phần 1, câu hỏi trắc nghiệm Luật Thương mại quốc tế phần 2 sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức chuyên sâu về các nguyên tắc, điều ước quốc tế và thực tiễn áp dụng trong lĩnh vực thương mại toàn cầu. Bộ câu hỏi được thiết kế sát với chương trình học, kèm theo đáp án và giải thích rõ ràng, hỗ trợ sinh viên luật và người học ôn tập hiệu quả, tự tin bước vào kỳ thi. Tài liệu không thể thiếu nếu bạn muốn học đúng – hiểu sâu – làm bài chính xác.

Link đăng ký khoá học Luật Thương mại quốc tế: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-thuong-mai-quoc-te?ref=lnpc

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Thương mại quốc tế phần 2

Câu 1:

Dự trữ cao nhất trong doanh nghiệp hình thành vào thời điểm:

A. Trước ngày nhập hàng

B. Vào ngày nhập hàng

C.  Khi hàng về đến kho của doanh nghiệp

D. Không câu nào đúng

Câu 2:

Dự trữ thấp nhất trong doanh nghiệp hình thành vào thời điểm:

A. Trước ngày hập hàng

B. Vào ngày nhập hàng

C. Khi hàng về đến kho của doanh nghiệp

D. Không câu nào đúng

Câu 3:

Nhịp độ tăng năng suất lao động trong doanh nghiệp thương mại và nhịp độ tăng doanh thu có mối quan hệ:

A. Tỷ lệ nghịch

B. Tỷ lệ thuận

C. Không có quan hệ

D. Không câu nào đúng

Câu 4:

Thời gian hoàn trả vốn đầu tư sẽ được rút ngắn khi:

A. Khấu hao tăng lên

B.  Lượng vốn đầu tư tăng lên

C.  Lợi nhuận sau thuế tăng lên

D. Khấu hao tăng lên và lợi nhuận sau thuế cũng tăng lên

Câu 5:

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư được phản ánh qua:

A. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư

B. Chỉ tiêu kéo dài chu kỳ sống của cơ sở vật chất kỹ thuật

C. Chỉ tiêu thời gian thu hồi vốn đầu tư và chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư

D. Chỉ tiêu thời gian thu hồi vốn đầu tư, chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư và chỉ tiêu kéo dài chu kỳ sống của cơ sở vật chất kỹ thuật

Câu 6:

Quan hệ giữa số ngày chu chuyển vốn và số lần chu chuyển vốn:

A. Quan hệ nghịch biến

B.  Quan hệ đồng biến

C.  Không có quan hệ

D. Không câu nào đúng

Câu 7:

Hiệu quả sử dụng chi phí lưu thông được phản ánh qua chỉ tiêu:

A. Tổng mức chi phí lưu thông

B. Tỷ suất chi phí lưu thông

C. Tổng mức chi phí lưu thông và tỷ suất chi phí lưu thông

D. Không câu nào đúng

Câu 8:

Tiền lương của cán bộ quản lý doanh nghiệp là:

A. Chi phí cố định

B. Chi phí biến đổi

C. Chi phí lưu thông bổ sung

D. Chi phí thực hiện

Câu 9:

Trong các căn cứ để xây dựng kế hoạch chi phí lưu thông, căn cứ nào là quan trọng nhất:

A. Tình hình biến động giả cả trên thị trường

B. Hệ thống các định mức kinh tế – kỹ thuật

C. Kết quả thực hiện kế hoạch của kỳ báo cáo

D. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 10:

ISO 9000 là:

A. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm

B. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng sản phẩm

C. Bộ chỉ tiêu quốc tế về đảm bảo chất lượng sản phẩm

D. Bộ tiêu chuẩ quốc tế về chất lowngj sản phẩm và đảm bảo chất lượng sản phẩm

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Thương mại quốc tế phần 2
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Thương mại quốc tế phần 2

Câu 11:

ISO 14000 là:

A. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về quản lý môi trường

B. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm

C. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm và quản lý môi trường

D. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng và đảm bảo chat lượng sản phẩm

Câu 12:

Trong các phẩm chất của người lãnh đạo trong doanh nghiệp, phẩm chất nào là quan trọng nhất:

A. Tốt nghiệp đạ học chuyên ngành

B. Có phẩm chất đạo đức

C. Có nghiệp vụ quản lý kinh doanh và năng lực thực hiện

D. Có bản lĩnh chính trị, nắm vững đường lối chủ trương và chiến lược của ngành thương mại

Câu 13:

Căn cứ quan trọng nhất khi lựa chọn phương tiện vận chuyển là:

A. Sự sẵn có của

B. Chi phí vận chuyển

C. Giá trị của hàng hòa cần vận chuyển

D. Tính chất lý hóa và khối lượng của hàng hóa cần vận chuyển

Câu 14:

Trong các công việc sau, công việc nào không nằm trong quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh:

A. Tổ chức thực hiện chiến lược

B. Báo cáo kết quả thực hiện chiến lược cho cổ đông góp vốn

C. Xây dựng chiến lược kinh doanh

D. Xác định mục tiêu chiến lược

Câu 15:

Trong các biện pháp sau, biện pháp nào có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến hiệu quả sử dụng kho:

A. Hiện đaihóa cơ sở vật chất kĩ thuật

B. Nâng cao tần số vận chuyển

C. Tổ chức lao động hợp lý

D. Xây dựng hệ thống điịnh mức kinh tế – kỹ thuật

Câu 16:

Dự trữ đầu kì: 300tr/đ, cuối kì 340tr/đ, mức lưu chuyển bình quân 1 ngày là 25tr/đ ( chiết khấu 20%). Thời gian lưu chuyển hàng hóa là:

A. 11 ngày

B. 13 ngày

C. 14 ngày

D.  16 ngày

Câu 17:

Kế hoạch chi phí lưu thông 923tr/đ, doanh số bán hàng: 14.200tr/đ. Thực hiện: tỷ suất CPLT giảm 0,15% so với kế hoạch. Tỷ suất CPLT thực hiện là:

A.  6.65%

B. 6.50%

C. 6,35%

D. 6.60%

Câu 18:

Theo tính toán của cửa hàng bán xe máy cần bán 24 xe sẽ hòa vốn, biết: Biến phí là 13,5tr/đ/ 1xe ( kể cả vốn), giá bán 1 chiếc xe là 15tr/đ. Để có kết quả trên, chi phí bất biến là bao nhiêu?

A. 36tr/đ

B. 34tr/đ

C. 35tr/đ

D. 37tr/đ

Câu 19:

Lợi nhuận ròng 864tr/đ, thuế TNDN 20%. Lợi nhuận trước thuế là:

A.  1,080tr/đ

B. 1.250tr/đ

C. 1.450tr/đ

D. 1.200tr/đ

Câu 20:

Nhu cầu lưu động 1 ngày là 30tr/đ, tốc độ chu chuyển vốn lưu động trong năm là 20 vòng. Nhu cầu vốn lưu động cả năm là:

A. 570tr/đ

B.  545tr/đ

C. 540tr/đ

D.  600tr/đ

Câu 21:

Trong các kế hoạch sau đây, kế hoạch được coi là kế hoạch cơ bản của doanh nghiệp:

A. Kế hoạch chi phí lưu thông

B.  Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa

C. Kế hoạch lạo động – tiền lương

D.  Kế hoạch kết quả và hiệu quả kinh doanh

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:

A. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận trước thuế

B. Doanh thu theo giá vốn là doing thu chưa có lợi nhuận gộp

C. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận sau thuế

D. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu thuần

Câu 23:

Trong công thức của TM: T – H – T’ với T’ = T + đenta t thì denta t là:

A. Lợi nhuận trước thuế

B. Lợi nhuận sau thuế

C. Lợi nhuận gộp

D.  Không câu nào đúng

Câu 24:

Trong công thức của TM: T – H – T’ với T’ = T + đenta t thì denta t là:

A. Lợi nhuận trước thuế

B. Lợi nhuận sau thuế

C. Lợi nhuận gộp

D.  Không câu nào đúng

Câu 25:

Lợi nhuận gộp là:

A. Lợi nhuận trước thuế + chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Lợi nhuận trước thuế + chi phí bán hàng + chi phí quản lyd doanh nghiệp

C. Lợi nhuận sau thuế + chi phí bán hàng

D. Lợi nhuận sau thuế + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.