fbpx
ICA - Học viện đào tạo pháp chế doanh nghiệp
Bài tập trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội phần 10

Bạn đang tìm bài tập trắc nghiệm môn Luật An sinh xã hội phần 10 để ôn luyện và nâng cao kiến thức? Bộ câu hỏi trắc nghiệm dưới đây được thiết kế bám sát nội dung môn học, giúp bạn hệ thống lại kiến thức quan trọng, làm quen với dạng đề thi và cải thiện kỹ năng làm bài. Cùng thử sức ngay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới!

Tham khảo trọn bộ bài giảng ôn tập môn học Luật an ninh xã hội: https://study.phapche.edu.vn/khoa-hoc-tim-hieu-mon-luat-an-sinh-xa-hoi?ref=lnpc

Bài tập trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội phần 10

Luật An sinh xã hội bao gồm những chế độ nào sau đây?
A. Bảo hiểm xã hội
B. Bảo hiểm y tế
C. Bảo hiểm thất nghiệp
D. Tất cả các chế độ trên

Đối tượng nào không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Cán bộ, công chức
B. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
C. Doanh nhân tự do
D. Người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước

Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động hiện nay là bao nhiêu phần trăm?
A. 22%
B. 18%
C. 15%
D. 10%

Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao nhiêu năm tham gia bảo hiểm xã hội?
A. 20 năm
B. 10 năm
C. 25 năm
D. 15 năm

Chế độ nào không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp thất nghiệp
C. Trợ cấp tai nạn lao động
D. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị

Mức hưởng chế độ thai sản được tính dựa trên:
A. Mức lương hiện tại
B. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh con
C. Mức lương cơ bản
D. Mức đóng bảo hiểm xã hội

Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp thai sản là bao lâu?
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 6 tháng
D. 5 tháng

Người lao động nữ phải đóng bảo hiểm xã hội bao lâu để được hưởng chế độ thai sản?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 9 tháng
D. 15 tháng

Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau trong năm là bao lâu?
A. 90 ngày
B. 180 ngày
C. 120 ngày
D. 60 ngày

Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bao lâu thì được hưởng chế độ tai nạn lao động?
A. 1 năm
B. 2 năm
C. Ngay khi bắt đầu tham gia
D. 3 tháng

Chế độ bảo hiểm xã hội không bao gồm:
A. Hưu trí
B. Ốm đau
C. Bảo hiểm y tế
D. Tai nạn lao động

Bài tập trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội phần 10
Bài tập trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội phần 10

Mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện hiện nay là bao nhiêu phần trăm thu nhập?
A. 8%
B. 10%
C. 22%
D. 18%

Đối tượng nào được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người nghèo
B. Người lao động có thu nhập cao
C. Sinh viên đại học
D. Doanh nhân tự do

Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên:
A. Mức lương hiện tại
B. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi mất việc
C. Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Người lao động tự do có thể tham gia loại hình bảo hiểm nào?
A. Bảo hiểm thất nghiệp
B. Bảo hiểm tai nạn lao động
C. Bảo hiểm xã hội tự nguyện
D. Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Mức trợ cấp dưỡng sức sau điều trị bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu ngày?
A. Từ 5 đến 10 ngày
B. Từ 10 đến 15 ngày
C. Từ 15 đến 20 ngày
D. Từ 20 đến 30 ngày

Bảo hiểm y tế do cơ quan nào quản lý?
A. Bộ Tài chính
B. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
D. Bộ Y tế

Đối tượng nào không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước
B. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
C. Cán bộ, công chức
D. Người lao động tự do

Mức trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao nhiêu tháng?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 9 tháng
D. 24 tháng

Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao nhiêu năm tham gia bảo hiểm xã hội?
A. 10 năm
B. 20 năm
C. 25 năm
D. 15 năm

Trường hợp nào người lao động không được hưởng trợ cấp thất nghiệp?
A. Người lao động bị mất việc
B. Người lao động nghỉ việc do chấm dứt hợp đồng lao động
C. Người lao động tự ý nghỉ việc
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng có thời hạn

Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau là bao lâu trong năm?
A. 90 ngày
B. 120 ngày
C. 180 ngày
D. 60 ngày

Mức trợ cấp thất nghiệp tối thiểu là bao nhiêu tháng?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng

Chế độ nào không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp thất nghiệp
C. Trợ cấp tai nạn lao động
D. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị

Mức hưởng chế độ hưu trí của người lao động được tính dựa trên:
A. Số năm tham gia bảo hiểm xã hội và mức bình quân tiền lương
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ thai sản là bao nhiêu tháng tham gia bảo hiểm xã hội?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 9 tháng
D. 15 tháng

Đối tượng nào dưới đây không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp?
A. Người lao động có tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động bị bệnh nghề nghiệp
D. Người lao động làm việc tại các ngành nghề có nguy cơ cao

Thời gian tối thiểu mà người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao lâu?
A. 10 năm
B. 15 năm
C. 20 năm
D. 25 năm

Người lao động bị tai nạn lao động sẽ được hưởng chế độ nào sau đây?
A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị ốm đau
C. Trợ cấp tai nạn lao động
D. Trợ cấp ốm đau

Thời gian tối đa để người lao động được hưởng trợ cấp thai sản là bao lâu?
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 6 tháng
D. 5 tháng

Đối tượng nào được cấp sổ bảo hiểm xã hội?
A. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
B. Doanh nhân tự do
C. Sinh viên
D. Người lao động tự do

Chế độ bảo hiểm xã hội không bao gồm:
A. Hưu trí
B. Ốm đau
C. Bảo hiểm y tế
D. Tai nạn lao động

Đối tượng nào dưới đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc vì bệnh nghề nghiệp?
A. Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động bị thương tật do tai nạn lao động
D. Người lao động làm việc tự do

Bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với lao động nữ sinh con áp dụng cho thời gian nào?
A. 3 tháng sau sinh
B. 4 tháng sau sinh
C. 5 tháng sau sinh
D. 6 tháng sau sinh

Mức hưởng bảo hiểm xã hội tự nguyện khi đến tuổi nghỉ hưu được tính dựa trên:
A. Số tiền người lao động đã đóng
B. Mức lương hiện tại của người lao động
C. Số năm người lao động tham gia bảo hiểm
D. Số năm và mức đóng bảo hiểm của người lao động

Chế độ bảo hiểm y tế không áp dụng cho:
A. Người lao động
B. Học sinh, sinh viên
C. Người không có quốc tịch Việt Nam
D. Người về hưu

Điều kiện nào không phải là điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp?
A. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ 12 tháng
B. Bị mất việc làm
C. Đăng ký thất nghiệp tại trung tâm dịch vụ việc làm
D. Đã tìm được công việc mới

Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp của người lao động là bao nhiêu phần trăm tiền lương tháng?
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 4%

Chế độ dưỡng sức sau khi điều trị tai nạn lao động kéo dài tối đa bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Người lao động phải đóng bao nhiêu năm bảo hiểm xã hội để được hưởng chế độ hưu trí ở mức cao nhất?
A. 10 năm
B. 15 năm
C. 20 năm
D. 30 năm

Mời bạn xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

.
.
.